Chậm chạpTừ đồng nghĩa với chậm chạp là gì? Từ trái nghĩa với chậm chạp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm chạp Nghĩa: biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát Từ đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi - Làm việc gì cô ấy cũng rất lề mề - Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang Đặt câu với từ trái nghĩa: - Trong công việc cô luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các câu học của học sinh - Tôi được đánh giá là người rất nhanh nhẹn
|