Chất phácTừ đồng nghĩa với chất phác là gì? Từ trái nghĩa với chất phác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chất phác Nghĩa: bộc lộ bản chất, tính cách tốt đẹp một cách tự nhiên không màu mè, không giả dối Từ đồng nghĩa: chân chất, mộc mạc, thật thà, giản dị Từ trái nghĩa: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Những người nông dân Việt Nam luôn chân chất, thật thà. - Bức ảnh về căn nhà tranh rất mộc mạc và giản dị. - Lan rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến. - Cách ăn mặc của bạn ấy rất giản dị. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện. - Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt. - Cô ấy rất cả tin, luôn tin vào những lời nói xảo trá của người lạ. - Cậu ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.
|