Chén

Từ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chén

Nghĩa:

1. (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui

2. đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng

Từ đồng nghĩa:

1. hốc, đớp, tọng, ăn, xơi

2. cốc, tách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đàn lợn đã hốc hết một máng cám. (nghĩa 1)
  • Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra. (nghĩa 1)
  • Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng. (nghĩa 1)
  • Buổi trưa, anh em tôi ăn rất nhiều đồ ăn. (nghĩa 1)
  • Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn. (nghĩa 2)
  • Mỗi buổi sáng ông em đều uống một tách trà. (nghĩa 2)

close