Chia sẻTừ đồng nghĩa với chia sẻ là gì? Từ trái nghĩa với chia sẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chia sẻ Nghĩa: cùng chia với nhau để cùng hưởng hoặc cùng chịu Từ đồng nghĩa: san sẻ, chia sớt, đồng cảm Từ trái nghĩa: bo bo, khư khư, ích kỷ Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô ấy luôn muốn san sẻ gánh nặng cho cha mẹ. - Là bạn bè chúng ta nên chia sớt những vui buồn, dù kết quả thế nào cũng ở bên nhau. - Em luôn cảm thấy đồng cảm với các bạn kém may mắn hơn mình. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Bạn không nên bo bo và chỉ giữ cho riêng mình như vậy. - Cả buổi chiều cô ấy lúc nào cũng ôm khư khư bình hoa. - Nếu bạn cứ ích kỷ như vậy thì không có ai muốn chơi với bạn nữa.
|