Cặn bãTừ đồng nghĩa với cặn bã là gì? Từ trái nghĩa với cặn bã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cặn bã Nghĩa: phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất; thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, chỉ đáng bỏ đi Từ đồng nghĩa: cặn, bã, đê tiện, bỉ ổi, xấu xa, thấp hèn, hèn hạ Từ trái nghĩa: cao cả, cao thượng, cao quý, vĩ đại Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|