Cảm tạTừ đồng nghĩa với cảm tạ là gì? Từ trái nghĩa với cảm tạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảm tạ Nghĩa: tỏ lòng biết ơn người có lòng tốt với mình Từ đồng nghĩa: cảm ơn, đa tạ, cảm kích, biết ơn Từ trái nghĩa: vô ơn, bội bạc, bội ơn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|