CầnTừ đồng nghĩa với cần là gì? Từ trái nghĩa với cần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần Nghĩa: [Danh từ] loài rau có thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy, dùng nấu ăn [Động từ] cần thiết phải làm, phải có [Tính từ] phải được làm ngay, nếu để chậm trễ sẽ có hại Từ đồng nghĩa: cần thiết, cấp bách, gấp, gấp rút, khẩn cấp, cấp thiết, vội, vội vàng Từ trái nghĩa: vô ích, vội vàng, từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|