Nghĩa: rất vững chắc, khó có thể phá hủy, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được
Từ đồng nghĩa: chắc, bền, bền vững, bền lâu, vững chắc, rắn chắc
Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, bấp bênh, nghi ngờ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nam chắc như đinh đóng cột rằng cậu ấy sẽ hoàn thành hết bài tập trong buổi tối hôm nay.
-
Ông bà luôn luôn dạy chúng tôi phải sống ăn chắc mặc bền.
-
Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.
-
Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.
-
Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.
-
Anh ấy có thân hình rắn chắc.
-
Tớ chắc chắn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của cậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.
-
Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.
-
Cuộc sống của người dân vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.
- Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.