Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 - Vật Lí 12

Đề bài

Câu 1 :

Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức:

  • A

    f=12πLC

  • B

    f=1LC

  • C

    f=1πLC

  • D

    f=2πLC

Câu 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?  

  • A

    Sóng điện từ có mang năng lượng.  

  • B

    Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.  

  • C

    Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.  

  • D

    Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.  

Câu 3 :

Sóng điện từ

  • A

    không truyền được trong chân không

  • B

    không mang năng lượng

  • C

    là sóng dọc

  • D

    là sóng ngang

Câu 4 :

Các sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng cỡ :

  • A

    vài chục mét

  • B

    vài mét

  • C

    vài trăm mét

  • D

    vài nghìn mét

Câu 5 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần độ tự cảm là 8μH và tụ điện có điện dung là 2μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng:

  • A

    16πμs  

  • B

    8πμs  

  • C

    4πμs

  • D

    2πμs

     

Câu 6 :

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên , trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên kết luận nào sau đây là đúng.

  • A

    Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ

  • B

    Véc-tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn

  • C

    Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π2

  • D

    Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha

Câu 7 :

Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC là:

  • A

    f=LC

  • B

    f=2πLC   

  • C

    f=12πLC

  • D

    f=2πLC

Câu 8 :

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ

  • A

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.

  • B

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π2.

  • C

    Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

  • D

    Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 9 :

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung 2pF. Tần số dao động của mạch là:

  • A

    2,5kHz

  • B

    2,5MHz 

  • C

    1kHz 

  • D

    1MHz

Câu 10 :

Tần số góc của mạch dao động điện từ LC lý tưởng là:

  • A

    ω=1πLC

  • B

    ω=1LC

  • C

    ω=12πLC

  • D

    ω=2πLC

Câu 11 :

Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?

  • A

    Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.

  • B

    Sóng điện từ mang năng lượng.

  • C

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với nhau.

  • D

    Sóng điện từ không truyền được trong chân không

Câu 12 :

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là:

  • A

    W=Q202C

  • B

    W=Q202L

  • C

    W=Q20L

  • D

    W=Q20C

Câu 13 :

Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là:

  • A

    λ=2πcCL

  • B

    λ=2πcLC

  • C

    λ=2πc1LC

  • D

    λ=2πcLC2

Câu 14 :

Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ=103(m). Tìm tần số f?

  • A

    90MHz

  • B

    100MHz

  • C

    80MHz

  • D

    60MHz

Câu 15 :

Xone FM có tần số 102,7MHz, sóng vô tuyến do đài này phát ra thuộc loại:

  • A

    sóng ngắn 

  • B

    sóng dài 

  • C

    sóng trung 

  • D

    sóng cực ngắn

     

Câu 16 :

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây?

  • A

    Mạch khuếch đại

  • B

    Mạch tách sóng

  • C

    Mạch biến điệu (trộn sóng)

  • D

    Anten phát

Câu 17 :

Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

  • A

    Sóng dài.

  • B

    Sóng ngắn.     

  • C

    Sóng cực ngắn.

  • D

    Sóng trung.

Câu 18 :

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:

  • A

    tăng 4 lần

  • B

    giảm 2 lần

  • C

    tăng 2 lần

  • D

    giảm 4 lần

Câu 19 :

Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện ?

  • A

    i trễ pha π2 so với q

  • B

    i cùng pha với q

  • C

    i sớm pha π2 so với q

  • D

    i ngược pha với q

Câu 20 :

Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i=2cos(2.107t+π2)(mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π20(μs) có độ lớn là:

  • A

    0,05nC

  • B

    0,1μC

  • C

    0,05μC

  • D

    0,1nC

Câu 21 :

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2=4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:

  • A

    f2=0,25f1

  • B

    f2=2f1

  • C

    f2=0,5f1

  • D

    f2=4f1

Câu 22 :

Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2  thỏa mãn Q1+Q2=8.106. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2  thỏa mãn q1i2+q2i1=6.109. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là:

  • A

    63,66Hz  

  • B

    76,39Hz  

  • C

    38,19Hz   

  • D

    59,68Hz

Câu 23 :

Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có  L=50mH và tụ điện có C=5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R=102Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0=12V. Ta phải cung cấp cho mạch một công suất là:

  • A

    72nW

  • B

    72mW

  • C

    72μW  

  • D

    7200W

     

Câu 24 :

Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C=2,5.107F. Ban đầu khoá K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khoá K, khi mạch ổn định thì mở khoá K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.106s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • A

    2Ω

  • B

    0,5Ω

  • C

    1Ω

  • D

    0,25Ω

Câu 25 :

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,04cos2.107t(A). Điện tích cực đại của tụ có giá trị:

  • A

    109C

  • B

    8.109C

  • C

    2.109C

  • D

    4.109C

Câu 26 :

Có hai tụ điện C1,C2 và hai cuộn cảm thuần L1,L2. Biết C1=C2=0,2μF, L1=L2=2μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1  đến hiệu điện thế 8V và tụ C2  đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1,C2  với L2 để tạo thành mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4V là:

  • A

    1063s

  • B

    2.1063s

  • C

    1066s

  • D

    10612s

Câu 27 :

Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C=8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

  • A

    4V  

  • B

    3,6V  

  • C

    32V

  • D

    33V

Câu 28 :

Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ đện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C2C1 là:

  • A

    10  

  • B

    0,1

  • C

    1000

  • D

    100

Câu 29 :

Tại  một  điểm  có  sóng  điện  từ  truyền  qua,  cảm  ứng  từ  biến  thiên  theo  phương  trình  B=B0cos(2π.106t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t=0, thời  điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:

  • A

    0,33μs

  • B

    0,25μs

  • C

    1,00μs

  • D

    0,50μs

Câu 30 :

Một mạch dao động LC lí tưởng khi điện áp hai đầu bản tụ u=0,8U0 và tụ đang tích điện thì dòng điện trong mạch:

  • A

    3U05CL đang giảm

  • B

    3U05CL đang tăng 

  • C

    4U05CL đang giảm

  • D

      4U05CL đang tăng

Câu 31 :

Cho một mạch  đang có dao động điện tử. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, năng lượng điện tử toàn phần giảm 19% thì biên độ dòng điện giảm?

  • A

    7%

  • B

    6%

  • C

    10%

  • D

    4%

Câu 32 :

Trong mạch dao động LC. Tính độ lớn của cường độ dòng điện i đi qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại đi qua cuộn dây là I0:

  • A

    i=I0n                 

  • B

    i=±I0n+1        

  • C

    i=I0                          

  • D

    i=±nn+1I0

Câu 33 :

Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1=75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2=5010MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng fcủa mạch là:

  • A

    175MHz                   

  • B

    125MHz

  • C

    25MHz               

  • D

    87,5MHz

Câu 34 :

Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.105s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.104s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là:

  • A

    1,3.104s                

  • B

    1,7.104s                  

  • C

    3,4.105s

  • D

    7.105s

Câu 35 :

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:

  • A

    2,5π.106s

  • B

    10π.106s                     

  • C

    106s        

  • D

     5π.106s

Câu 36 :

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:

  • A

    T=2πQ0I0

  • B

    T=2πI0Q0

  • C

    T=2πLC

  • D

    T=2πQ0I0

Câu 37 :

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C có hai bản AB. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T, biên độ điện tích của tụ điện bằng Q0. Tại thời điểm t, điện tích bản AqA=Q02 và đang tăng. Sau khoảng thời gian Δt nhỏ nhất thì điện tích của bản BqB=Q0. Giá trị của Δt là:

  • A

    T6

  • B

    2T3

     

  • C

    5T12

  • D

    T3

     

Câu 38 :

Một mạch dao  động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A

    i=2cos(5.105tπ3)A

  • B

    i=2cos(5.105t2π3)A

  • C

    i=2cos(5.105t+2π3)A

  • D

    i=2cos(5.105t+π3)A

Câu 39 :

Một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm số bậc nhất với góc quay từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ  00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được bước sóng 22,3m  thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.

  • A

    1200

  • B

    1500  

  • C

    600

  • D

    300

Câu 40 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng ω. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng:

  • A

    3I02ω

  • B

    I02ω

  • C

    3I0ω2

  • D

    I0ω2

Câu 41 :

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0.Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị  E032 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị bằng B02?

  • A

    2503ns 

  • B

    62,5ns

  • C

    5003ns

  • D

    125ns

Câu 42 :

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng là:

  • A

    biến dao động âm thành dao động điện âm tần. 

  • B

    làm cho biên độ sóng giảm xuống.

  • C

    trộn sóng âm tần với sóng cao tần. 

  • D

    tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.

Câu 43 :

Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức  i=0,4cos(2.106tπ2)A. Điện tích trên tụ có biểu thức là:

  • A

    q=0,2cos(2.106t)(nC)      

  • B

    q=0,2cos(2.106t)(μC)

  • C

    q=0,2cos(2.106tπ)(μC)  

  • D

    q=0,2cos(2.1061π)(nC)

Câu 44 :

Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng điện từ do mạch dao độn này phát ra thuộc loại:

  • A
    Sóng dài
  • B
    Sóng cực ngắn
  • C
    Sóng trung
  • D
    Sóng ngắn

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức:

  • A

    f=12πLC

  • B

    f=1LC

  • C

    f=1πLC

  • D

    f=2πLC

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tần số của mạch dao động LC: f=12πLC

Câu 2 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?  

  • A

    Sóng điện từ có mang năng lượng.  

  • B

    Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.  

  • C

    Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.  

  • D

    Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.  

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A, B, C – đúng

D – sai vì sóng điện từ bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất

Câu 3 :

Sóng điện từ

  • A

    không truyền được trong chân không

  • B

    không mang năng lượng

  • C

    là sóng dọc

  • D

    là sóng ngang

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A – sai vì: sóng điện từ truyền được trong chân không

B – sai vì: sóng điện từ mang năng lượng

C – sai vì sóng điện từ là sóng ngang

D – đúng: Sóng điện từ là sóng ngang

Câu 4 :

Các sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng cỡ :

  • A

    vài chục mét

  • B

    vài mét

  • C

    vài trăm mét

  • D

    vài nghìn mét

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng bảng bước sóng vô tuyến và ứng dụng

Lời giải chi tiết :

Từ bảng bước sóng vô tuyến và ứng dụng:

=> Sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li là sóng cực ngắn có bước sóng cỡ 110m

=> Các sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng cỡ vài mét

Câu 5 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần độ tự cảm là 8μH và tụ điện có điện dung là 2μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng:

  • A

    16πμs  

  • B

    8πμs  

  • C

    4πμs

  • D

    2πμs

     

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của mạch LC: T=2πLC

Lời giải chi tiết :

Chu kỳ dao động của mạch LC : T=2πLC=2π8.106.2.106=8π(μs)

Câu 6 :

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên , trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên kết luận nào sau đây là đúng.

  • A

    Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ

  • B

    Véc-tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn

  • C

    Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π2

  • D

    Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A – đúng

B – sai vì: Véc-tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng

C, D – sai vì: điện trường và từ trường dao động cùng pha với nhau

Câu 7 :

Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC là:

  • A

    f=LC

  • B

    f=2πLC   

  • C

    f=12πLC

  • D

    f=2πLC

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tần số của mạch dao động LC:  f=12πLC

Câu 8 :

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ

  • A

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.

  • B

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π2.

  • C

    Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

  • D

    Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau

Câu 9 :

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung 2pF. Tần số dao động của mạch là:

  • A

    2,5kHz

  • B

    2,5MHz 

  • C

    1kHz 

  • D

    1MHz

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính tần số mạch dao động LC: f=12πLC

Lời giải chi tiết :

Tần số dao động của mạch LC là: f=12πLC=12π2.103.2.1012=2,5.106(Hz)=2,5(MHz)

Câu 10 :

Tần số góc của mạch dao động điện từ LC lý tưởng là:

  • A

    ω=1πLC

  • B

    ω=1LC

  • C

    ω=12πLC

  • D

    ω=2πLC

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng là: ω=1LC

Câu 11 :

Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?

  • A

    Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.

  • B

    Sóng điện từ mang năng lượng.

  • C

    Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với nhau.

  • D

    Sóng điện từ không truyền được trong chân không

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A, B, C - đúng

D – sai vì: Sóng điện từ truyền được trong chân không

Câu 12 :

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là:

  • A

    W=Q202C

  • B

    W=Q202L

  • C

    W=Q20L

  • D

    W=Q20C

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng: W=12CU20=12Q20C=12LI20

Câu 13 :

Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là:

  • A

    λ=2πcCL

  • B

    λ=2πcLC

  • C

    λ=2πc1LC

  • D

    λ=2πcLC2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính bước sóng λ=cT

Lời giải chi tiết :

Biểu thức tính bước sóng: λ=2πcLC

Câu 14 :

Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ=103(m). Tìm tần số f?

  • A

    90MHz

  • B

    100MHz

  • C

    80MHz

  • D

    60MHz

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng công thức tính bước sóng điện từ: λ=vf

Lời giải chi tiết :

Sóng FM của đài Hà Nội là sóng điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc c=3.108m/s

→ Tần số : f=vλ=3.108103=90.106Hz=90MHz

Câu 15 :

Xone FM có tần số 102,7MHz, sóng vô tuyến do đài này phát ra thuộc loại:

  • A

    sóng ngắn 

  • B

    sóng dài 

  • C

    sóng trung 

  • D

    sóng cực ngắn

     

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ=cf

+ Vận dụng bảng bước sóng vô tuyến:

 

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Bước sóng của sóng sóng λ=cf=3.108102,7.106=2,92m thuộc dải sóng cực ngắn

=> Sóng do đài này phát ra thuộc sóng cực ngắn

Câu 16 :

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây?

  • A

    Mạch khuếch đại

  • B

    Mạch tách sóng

  • C

    Mạch biến điệu (trộn sóng)

  • D

    Anten phát

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng sơ đồ khối của máy phát thanh:

1 - Micro: Tạo ra dao động điện từ âm tần.

2 - Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng điện từ có tần số cao.

3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần.

4 - Mạch khuếch đại: Khuếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu.

5 - Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong không gian.

Lời giải chi tiết :

Ta có, sơ đồ khối của máy phát thanh:

1 - Micro: Tạo ra dao động điện từ âm tần.

2 - Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng điện từ có tần số cao.

3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần.

4 - Mạch khuếch đại: Khuếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu.

5 - Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan truyền trong không gian.

=> Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có mạch tách sóng

Câu 17 :

Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

  • A

    Sóng dài.

  • B

    Sóng ngắn.     

  • C

    Sóng cực ngắn.

  • D

    Sóng trung.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng bảng sóng vô tuyến – đặc điểm - ứng dụng

Lời giải chi tiết :

Từ bảng sóng vô tuyến và đặc điểm:

=> Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li

Câu 18 :

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:

  • A

    tăng 4 lần

  • B

    giảm 2 lần

  • C

    tăng 2 lần

  • D

    giảm 4 lần

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của mạch LC: T=2πLC

Lời giải chi tiết :

Ta có chu kì dao động của mạch: T=2πLC

=> Khi C tăng lên 4 lần thì chu kì T sẽ tăng lên 2 lần

Câu 19 :

Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện ?

  • A

    i trễ pha π2 so với q

  • B

    i cùng pha với q

  • C

    i sớm pha π2 so với q

  • D

    i ngược pha với q

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng lí thuyết về phương trình của q và i :{q=Q0cos(ωt+φ)i=q

Lời giải chi tiết :

Ta có: {q=Q0cos(ωt+φ)i=q=ωQ0sin(ωt+φ)=I0cos(ωt+φ+π2)

 => i sớm pha π2 so với q

Câu 20 :

Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i=2cos(2.107t+π2)(mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π20(μs) có độ lớn là:

  • A

    0,05nC

  • B

    0,1μC

  • C

    0,05μC

  • D

    0,1nC

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng hệ thức vuông pha của i và q:  (iI0)2+(qQ0)2=1

+ Vận dụng biểu thức cường độ dòng điện cực đại: I0=ωQ0

Lời giải chi tiết :

Ta có:   (iI0)2+(qQ0)2=1

Tại :  t=π20μs  thay vào phương trình i , ta có:

i=2cos(2.107.π20.106+π2)=0(A)

q=Q0=I0ω=2.1032.107=1010C=0,1nC

Câu 21 :

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2=4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:

  • A

    f2=0,25f1

  • B

    f2=2f1

  • C

    f2=0,5f1

  • D

    f2=4f1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính tần số dao động: f=12πLC

Lời giải chi tiết :

Ta có: {f1=12πLC1f2=12πLC2=12πL.4C1=f12=0,5f1

Câu 22 :

Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2  thỏa mãn Q1+Q2=8.106. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2 và i2  thỏa mãn q1i2+q2i1=6.109. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là:

  • A

    63,66Hz  

  • B

    76,39Hz  

  • C

    38,19Hz   

  • D

    59,68Hz

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Vận dụng giá trị của hàm sin,cos : |cosx|1

+ Vận dụng BĐT cosi: a+b2ab

+ Sử dụng biểu thức tính tần số: f=ω2π

Lời giải chi tiết :

Gọi độ lệch pha giữa q1 và q2 là Δφ

Tại thời điểm q1=0 thì  i1=Io1=Q1ω và  q2=Q2cosΔφ thay vào phương trình q1i2+q2i1=6.109  ta được:

Q1Q2ωcosΔφ=6.109ω=6.109Q1Q2cosΔφ

Ta có:

Q1+Q22Q1Q2Q1Q2(Q1+Q2)24=(8.106)24=1,6.1011

Và  |cosΔφ|1

Kết hợp (1) ta suy ra: ω6.1091,6.1011=375rad/s

Lại có: f=ω2πf3752π=59,683Hz

Câu 23 :

Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có  L=50mH và tụ điện có C=5μF. Nếu đoạn mạch có điện trở thuần R=102Ω, thì để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U0=12V. Ta phải cung cấp cho mạch một công suất là:

  • A

    72nW

  • B

    72mW

  • C

    72μW  

  • D

    7200W

     

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Áp dụng công thức tính công suất và công thức tính năng lượng mạch dao động: W=12LI20=12CU20

+ Sử dụng biểu thức tính công suất: P=I2R

Lời giải chi tiết :

Nếu mạch dao động luôn có U0=12V thì về mặt năng lượng ta có:

Wtmax=Wdmax

  12L.I20=12C.U20I0=C.U20L=5.106.12250.103=12.102AP=R.I2=R.(I02)2=72.106W

=> Công suất cần cung cấp cho mạch là: P=72μW

Câu 24 :

Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C=2,5.107F. Ban đầu khoá K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khoá K, khi mạch ổn định thì mở khoá K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.106s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • A

    2Ω

  • B

    0,5Ω

  • C

    1Ω

  • D

    0,25Ω

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T=2πLC

+ Sử dụng biểu thức định luật Ôm: I=Er
+ Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng điện từ  WLC=LI202=CU202

Lời giải chi tiết :

+ Ta có: T=2πLC

=> Độ tự cảm của cuộn dây:  L=T24π2C=(π.106)24π2.2,5.107=106H

+ Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn dây:  I0=Er

+ Hiệu điện thế cực đại trên tụ:  U0=2E

+ Ta có: i=0,04cos2.107t(A) 

LI202=CU202LE2r2=C.4.E2r=L4C=1064.2,5.107=1Ω

Câu 25 :

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,04cos2.107t(A). Điện tích cực đại của tụ có giá trị:

  • A

    109C

  • B

    8.109C

  • C

    2.109C

  • D

    4.109C

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại:  I0=ωQ0

Lời giải chi tiết :

Điện tích cực đại của tụ là :  Q0=I0ω=0,042.107=2.109C

Câu 26 :

Có hai tụ điện C1,C2 và hai cuộn cảm thuần L1,L2. Biết C1=C2=0,2μF, L1=L2=2μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1  đến hiệu điện thế 8V và tụ C2  đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1,C2  với L2 để tạo thành mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4V là:

  • A

    1063s

  • B

    2.1063s

  • C

    1066s

  • D

    10612s

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc của mạch dao động LC: ω=1LC

+ Sử dụng đường tròn lượng giác

+ Vận dụng biểu thức: Δφ=ωΔt

Lời giải chi tiết :

Tần số góc của mạch 1 và mạch 2:  ω1=ω2=1L1C1=12.106.0,2.106=5π.105(rad/s)

Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2:  {u1=8cos(5π.105t)u2=16cos(5π.105t)Δu=u2u1=8cos(5π.105t)

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có: 

Góc quét được :  α=π3Δt=αω=π3.5π.105=2.1063s

Câu 27 :

Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C=8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

  • A

    4V  

  • B

    3,6V  

  • C

    32V

  • D

    33V

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính năng lượng mạch dao động: W=Wt+Wd=12Li2+12Cu2=12CU20

Lời giải chi tiết :

Áp dụng công thức tính năng lượng mạch dao động ta có:

12Cu2+12Li2=12CU20

12.8.109.u2+12.2.103.(6.103)2=12.8.109.62

=>u=33V

Câu 28 :

Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ đện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C2C1 là:

  • A

    10  

  • B

    0,1

  • C

    1000

  • D

    100

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính bước sóng thu được của mạch dao động điện từ λ=2πcLC

Lời giải chi tiết :

Bước sóng điện từ được xác định theo công thức: λ=cT=c2πLC

Ta có tỉ số: C2C1=λ22λ21=100021002=100

Câu 29 :

Tại  một  điểm  có  sóng  điện  từ  truyền  qua,  cảm  ứng  từ  biến  thiên  theo  phương  trình  B=B0cos(2π.106t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t=0, thời  điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:

  • A

    0,33μs

  • B

    0,25μs

  • C

    1,00μs

  • D

    0,50μs

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng lí thuyết về pha dao động của cảm ứng từ và điện trường: Tại một thời điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường biến thiên cùng pha

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T=2πω

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác

Lời giải chi tiết :

+ Do cảm ứng từ và cường độ điện trường biến thiên cùng pha, ta suy ra phương trình của cường độ điện trường: E=E0cos(2π.106t)

+ Chu kì: T=2πω=2π2π.106=106s=1μs

+ Tại thời điểm t=0 cường độ điện trường E=E0cos0=E0

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

Kể từ lúc t=0, thời điểm đầu tiên cường độ điện trường bằng 0 là: t=T4=1064=0,25μs

Câu 30 :

Một mạch dao động LC lí tưởng khi điện áp hai đầu bản tụ u=0,8U0 và tụ đang tích điện thì dòng điện trong mạch:

  • A

    3U05CL đang giảm

  • B

    3U05CL đang tăng 

  • C

    4U05CL đang giảm

  • D

      4U05CL đang tăng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức vuông pha giữa u và i trong dao động điện từ tự do: (iI0)2+(uU0)2=1

+ Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π2

Lời giải chi tiết :

Ta có: i2I20+u2U20=1i=I01u2U20=U0CL.10,82=3U05CL

u=0,8U0 và tụ đang tích điện, nghĩa là đang tăng mà i nhanh pha hơn u góc π2 nên khi đó i đang giảm

Câu 31 :

Cho một mạch  đang có dao động điện tử. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, năng lượng điện tử toàn phần giảm 19% thì biên độ dòng điện giảm?

  • A

    7%

  • B

    6%

  • C

    10%

  • D

    4%

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính năng lượng: W=12LI20

Lời giải chi tiết :

Ta có: ΔWW=I20I2I20=(I0I)(I0+I)I20=ΔII0(2I0ΔI)I0=ΔII0(2ΔII0)=0,19

Với x=ΔII0 ta có  x22x+0,19=0x=0,1

=> Biên độ dòng điện giảm 10%

Câu 32 :

Trong mạch dao động LC. Tính độ lớn của cường độ dòng điện i đi qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại đi qua cuộn dây là I0:

  • A

    i=I0n                 

  • B

    i=±I0n+1        

  • C

    i=I0                          

  • D

    i=±nn+1I0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức tính năng lượng trong mạch dao động: W=Wd+Wt=12Cu2+12Li2=12LI20=12CU20

Lời giải chi tiết :

Ta có:

12.C.u2+12L.i2=12.L.I20(n+1).L.i2=L.I20i=±I0n+1

Câu 33 :

Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1=75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2=5010MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng fcủa mạch là:

  • A

    175MHz                   

  • B

    125MHz

  • C

    25MHz               

  • D

    87,5MHz

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức tính tần số của mạch dao động: f=12πLC

+ Sử dụng công thức tụ mắc nối tiếp: 1Cb=1C1+1C2+...+1Cn

Lời giải chi tiết :

+ Công thức tính tần số mạch dao động là:f=12πLC

+ Công thức tính điện dung của tụ mắc nối tiếp là: 1C=1C1+1C2

f2=f21+f22=752+(5010)2f=175MHz

Câu 34 :

Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.105s. Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.104s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là:

  • A

    1,3.104s                

  • B

    1,7.104s                  

  • C

    3,4.105s

  • D

    7.105s

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức tính chu kì: T=2πLC

+ Sử dụng công thức điện dung của tụ mắc song song: Cb=C1+C2+...+Cn C

Lời giải chi tiết :

+ Ta có công thức tính chu kì của mạch dao động là: T=2πLC

+ Khi tụ mắc song song với nhau thì công thức tính điện dung tương đương là: C=C1+C2

Suy ra công thức tính chu kì của mạch có tụ mắc song song là: T2=T21+T22=>T=T21+T22=1,3.104s

Câu 35 :

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:

  • A

    2,5π.106s

  • B

    10π.106s                     

  • C

    106s        

  • D

     5π.106s

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng biểu thức tính chu kì: T=2πLC

Lời giải chi tiết :

Cứ sau mỗi nửa chu kì thì q lại có độ lớn cực đại.

Ta có:
 T=2πω=2πLC=2π5.103.5.109=π.105s=>Δt=T2=5π.106s

Câu 36 :

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:

  • A

    T=2πQ0I0

  • B

    T=2πI0Q0

  • C

    T=2πLC

  • D

    T=2πQ0I0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức tính cường độ dòng điện cực đại: I0=ωQ0

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T=2πω

Lời giải chi tiết :

Ta có cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0=ωQ0

Lại có T=2πω

=> Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:  T=2πω=2πQ0I0

Câu 37 :

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C có hai bản AB. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T, biên độ điện tích của tụ điện bằng Q0. Tại thời điểm t, điện tích bản AqA=Q02 và đang tăng. Sau khoảng thời gian Δt nhỏ nhất thì điện tích của bản BqB=Q0. Giá trị của Δt là:

  • A

    T6

  • B

    2T3

     

  • C

    5T12

  • D

    T3

     

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng công thức tính thời gian bằng đường tròn.

+ Sử dụng biểu thức: Δφ=ωΔt

Lời giải chi tiết :

+ Ta có phương trình điện tích :  q=Q0.cos(ωt+φ)

+ Ban đầu bản A tích điện Q02 và đang tăng nên pha ban đầu có giá trị φ=π3

+ Khi bản B có điện tích cực đại Q0 thì bản A có điện tích Q0 .

Ta có vecto quay như hình vẽ:

Ta có:

cosα=Q02Q0=12α=π3β=π+π3=4π3

Mặt khác, ta có:

β=ωΔt=2πTΔtΔt=β2πT=4π32πT=23T

Câu 38 :

Một mạch dao  động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  • A

    i=2cos(5.105tπ3)A

  • B

    i=2cos(5.105t2π3)A

  • C

    i=2cos(5.105t+2π3)A

  • D

    i=2cos(5.105t+π3)A

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức: i=q

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc: ω=1LC

+ Sử dụng công thức tính năng lượng mạch dao động: W=Wt+Wd=12Li2+12Cu2=12CU20

+ Viết phương trình cường độ dòng điện trong mạch.

Lời giải chi tiết :

+ Giả sử phương trình điện tích là : q=Q0.cos(ωt+φ)

+ Phương trình cường độ dòng điện là :  i=q=ω.Q0.sin(ωt+φ)=I0.cos(ωt+φ+π2)

Tụ đang phóng điện tức là q đang giảm

Vì q đang giảm nên I đang tăng => Lấy vị trí thứ (2)

=> Ta có phương trình của i là :  i=I0.cos(ωtπ3)

Với tần số góc: ω=1LC=5.105rad/s

Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì năng lượng từ trường cũng bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại nên :

12Li2=12.12LI20I20=2i2=2(2)2=4I0=2A

Vậy phương trình của dòng điện I là: i=2.cos(5.105tπ3)A

Câu 39 :

Một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm số bậc nhất với góc quay từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ  00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được bước sóng 22,3m  thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.

  • A

    1200

  • B

    1500  

  • C

    600

  • D

    300

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức hàm bậc nhất của tụ điện: C=aα+b

+ Vận dụng biểu thức tính bước sóng: λ=2πcLC

Lời giải chi tiết :

+ Điện dung của tụ phụ thuộc góc quay của bản tụ: C=aα+b

+ Với hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của điện dụng là C1C2, ta có:

{a.0+b=10(pF)a.180+b=370(pF){a=2(pF)b=10(pF)C=2.α+10(pF)(1)

+ Để bắt được sóng có bước sóng λ=22,3m thì điện dung của tụ bằng C=λ24π2c2L=70.1012(F)=70(pF)

Thay vào (1) tìm được α=300

Vậy phải tụ phải quay một góc bằng 1500 từ vị trí có điện dung cực đại (ứng với góc 1800)

Câu 40 :

Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng ω. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng:

  • A

    3I02ω

  • B

    I02ω

  • C

    3I0ω2

  • D

    I0ω2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng vecto quay tính thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn

+ Sử dụng công thưc tính điện lượng và cường độ dòng điện: {qi=q

Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện tích một góc π2

Lời giải chi tiết :

+ Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha π2 so với điện lượng.

+ Nên khi ban đầu cường độ dòng điện cực đại thì điện lượng  bằng 0, cường độ dòng điện đang giảm thì q đang tăng.

i=I02φi=π3φq=π3π2=π6q=I0ω.cos(π6)=32I0ωΔq=q0=32I0ω

Câu 41 :

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0.Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị  E032 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị bằng B02?

  • A

    2503ns 

  • B

    62,5ns

  • C

    5003ns

  • D

    125ns

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dao đông điện từ

+ Vận dụng biểu thức tính bước sóng: λ=cT

Lời giải chi tiết :

Theo bài ra ta có tại thời điểm t:  E=E033=>B=B033 ( đang tăng) 

T=λc=1503.108=5.107s

Thời gian ngắn nhất cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị bằng B02là:

Δt=T12+T6=T4=5.1074=1,25.107s=125ns

Câu 42 :

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng là:

  • A

    biến dao động âm thành dao động điện âm tần. 

  • B

    làm cho biên độ sóng giảm xuống.

  • C

    trộn sóng âm tần với sóng cao tần. 

  • D

    tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến

Lời giải chi tiết :

Trong truyền thông bằng sóng điện từ thì biến điệu sóng là trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

Câu 43 :

Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức  i = 0,4\cos \left( {{{2.10}^6}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A. Điện tích trên tụ có biểu thức là:

  • A

    q{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2cos\left( {{{2.10}^6}t{\rm{ }}} \right)\left( {nC} \right)      

  • B

    q{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2cos\left( {{{2.10}^6}t} \right)\left( {\mu C} \right)

  • C

    q{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2cos\left( {{{2.10}^6}t{\rm{ }} - {\rm{ }}\pi } \right)\left( {\mu C} \right)  

  • D

    q{\rm{ }} = {\rm{ }}0,2cos\left( {{{2.10}^6}1{\rm{ }} - \pi } \right)\left( {nC} \right)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức xác định cường độ dòng điện: i = q'

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\begin{array}{l}i = q' \to q = \int\limits_0^t {idt = \int\limits_0^t {0,4\cos \left( {{{2.10}^6}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)dt} } \\ = \dfrac{{0,4}}{{{{2.10}^{ - 6}}}}.\sin \left( {{{2.10}^6}t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\left| \begin{array}{l}t\\0\end{array} \right.\\ = 0,2\cos \left( {{{2.10}^{ - 6}}t - \pi } \right)\mu C\end{array}

Câu 44 :

Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,3A. Sóng điện từ do mạch dao độn này phát ra thuộc loại:

  • A
    Sóng dài
  • B
    Sóng cực ngắn
  • C
    Sóng trung
  • D
    Sóng ngắn

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Vận dụng biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại: I_0=\omega Q_0

+ Sử dụng biểu thức: \omega=2\pi f

+ Áp dụng công thức tính bước sóng sóng điện từ \lambda  = \dfrac{c}{f} = 2\pi c .\dfrac{{{Q_0}}}{{{I_0}}}

+ Sử dụng thang sóng vô tuyến

Lời giải chi tiết :

Ta có, 

I_0=\omega Q_0

=> \omega = \dfrac{I_0}{Q_0}

Lại có: \omega=2\pi f=> f=\dfrac{\omega}{2\pi}=\dfrac{I_0}{2\pi Q_0}

+ Bước sóng mà mạch dao động phát ra là \lambda  = \dfrac{c}{f} = 2\pi c \dfrac{{{Q_0}}}{{{I_0}}} = 2\pi {3.10^8}\dfrac{{{{2.10}^{ - 9}}}}{{0,3}} = 12,56m thuộc vùng sóng ngắn

close