Trắc nghiệm Bài 1. Dao động điều hòa - Vật Lí 12

Đề bài

Câu 1 :

Dao động điều hòa là:

  • A

    Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.

  • B

    Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.

  • C

    Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.

  • D

    Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.

Câu 2 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x = Ac{\rm{os(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}$, trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

  • A

    Biên độ dao động.

  • B

    Chu kì của dao động.

  • C

    Tần số góc của dao động.

  • D

    Pha ban đầu của dao động.

Câu 3 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x =Acos(ωt + φ)$; trong đó $A, ω$ là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm $t$ là 

  • A

    $(\omega t + \varphi )$

  • B

    $ω$

  • C

    $φ$

  • D

    $ωt$

Câu 4 :

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 2 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

  • A

    Biên độ, tần số.

  • B

    Biên độ, gia tốc.

  • C

     Vận tốc, tần số.

  • D

    Li độ, vận tốc.

Câu 5 :

Pha của dao động được dùng để xác định

  • A

    Biên độ dao động

  • B

    Trạng thái dao động

  • C

    Tần số dao động

  • D

    Chu kỳ dao động

Câu 6 :

Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc

  • A

    Cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian

  • B

    Năng lượng truyền cho vật để vật dao động

  • C

    Đặc tính của hệ dao động

  • D

    Cách kích thích vật dao động

Câu 7 :

Biên độ dao động:

  • A

    Là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động

  • B

    Là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động

  • C

    Là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động

  • D

    Là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật

Câu 8 :

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: \(x{\text{ }} = {\text{ }}Acos(\pi t){\text{ }}cm\). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian $t = 0$ là lúc vật:

  • A

    Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

  • B

    Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

  • C

    Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

  • D

    Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Câu 9 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình li độ $x = 5cosπt (cm)$. Tốc độ cực đại của vật bằng:

  • A

    $π (cm/s)$

  • B

    $5/π (cm/s)$

  • C

    $5π (cm/s)$

  • D

    $5 (cm/s)$

Câu 10 :

Vật dao động điều hòa với phương trình $x = 4cos(10πt + π/3) cm$. Vào lúc $t = 0,5s$ thì vật có li độ và vận tốc là:

  • A

    $x =  - 2cm;{\text{ }}v =  - 10\pi \sqrt 3 cm/s$

  • B

    $x{\text{ }} = {\text{ }}2cm;v = 20\pi \sqrt 3 cm/s$

  • C

    $x = 2cm;{\text{ }}v =  - 20\pi \sqrt 3 cm/s$

  • D

    $x =  - 2cm;{\text{ }}v = 20\pi \sqrt 3 cm/s$

Câu 11 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5cos(2\pi t + \pi ){\text{ }}\left( {cm} \right)\). Quãng đường vật đi được sau $2s$ là

  • A

    20 cm

  • B

    10cm

  • C

    40 cm

  • D

    80cm

Câu 12 :

Một vật dao động điều hòa có phương trình: \(x = 5cos(2\pi t + \pi /6){\rm{ }}\left( {cm,{\rm{ }}s} \right)\) . Lấy \(\pi = 3,14\) . Tốc độ của vật khi có li độ \(x = 3cm\) là :

  • A

    $50,24(cm/s)$

  • B

    $2,512(cm/s)$

  • C

    $25,12(cm/s)$

  • D

    $12,56(cm/s)$

Câu 13 :

Đối với dao động điều hòa, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A

    Tần số dao động

  • B

    Chu kỳ dao động

  • C

    Pha ban đầu

  • D

    Tần số góc

Câu 14 :

Trong dao động điều hòa

  • A

    Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ

  • B

    Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

  • C

    Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với li độ

  • D

     Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với li độ

Câu 15 :

Trong dao động điều hoà

  • A

    Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

  • B

    Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

  • C

    Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với li độ

  • D

    Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với li độ

Câu 16 :

Trong dao động điều hoà

  • A

    Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc

  • B

    Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc

  • C

    Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với vận tốc

  • D

    Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với vận tốc

Câu 17 :

Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa

  • A

    Luôn hướng về vị trí biên.

  • B

    Luôn cùng pha với li độ

  • C

    Độ lớn giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0

  • D

    Chậm pha \(\frac{\pi }{2}\)  so với vận tốc

Câu 18 :

Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

  • A

    Vật chuyển động nhanh dần đều

  • B

    Vật chuyển động chậm dần đều

  • C

    Gia tốc cùng hướng với chuyển động

  • D

    Gia tốc có độ lớn tăng dần

Câu 19 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

  • A

    Nhanh dần đều

  • B

    Chậm dần đều

  • C

    Nhanh dần

  • D

    Chậm dần

Câu 20 :

Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?

  • A

    Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau

  • B

    Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần

  • C

    Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

  • D

    Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

Câu 21 :

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó

  • A

    Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

  • B

    Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

  • C

    Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm

  • D

    Vật đang chuyển động chậm dần về biên

Câu 22 :

Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?

  • A

    Vị trí cũ

  • B

    Vận tốc cũ và gia tốc cũ

  • C

    Gia tốc cũ và vị trí cũ

  • D

    Vị trí cũ và vận tốc cũ

Câu 23 :

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:

  • A

    Đường thẳng dốc xuống

  • B

    Đường thẳng dốc lên

  • C

    Đường elip

  • D

    Đường hình sin

Câu 24 :

Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự biến thiên của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ (A)

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 25 :

Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính:

  • A

    Là một dao động duy trì

  • B

    Được xem là một dao động điều hòa

  • C

    Là một dao động tuần hoàn

  • D

    Không được xem là một dao động điều hòa

Câu 26 :

Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.

  • A

    Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều

  • B

    Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều

  • C

    Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

  • D

    Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều

Câu 27 :

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ và chu kì của vật là:

  • A

    $A=2cm, T=0,8s$

  • B

    $A=4cm, T=0,4s$

  • C

    $A=2cm, T=0,4s$

  • D

    $A=4cm, T=0,8s$

Câu 28 :

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

 
  • A

    ${v_{{\text{max}}}} = 30\pi cm/s$

  • B

    ${v_{{\text{max}}}} = 60\pi {\text{cm/s}}$

  • C

    ${v_{{\text{max}}}} = 60{\text{cm/s}}$

  • D

    ${v_{{\text{max}}}} = 30{\text{cm/s}}$

Câu 29 :

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

  • A

    \(\omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ =  - }}\dfrac{{\pi }}{6}\)

  • B

    \(\omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ =  }}\dfrac{7\pi }{6}\)

  • C

    \(\omega  = \dfrac{{{\text{10}}\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ = }}\dfrac{\pi }{3}\)

  • D

    \(\omega  = \dfrac{{{\text{10}}\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ = }}\dfrac{\pi }{2}\)

Câu 30 :

Vật dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình. Biên độ và pha ban đầu của vật là: 

  • A

    $A = 10cm,\varphi  = \frac{\pi }{3}$

  • B

    $A = 20cm,\varphi  = {\text{ - }}\frac{\pi }{2}$

  • C

    $A = 20cm,\varphi  = 0$

  • D

    $A = 20cm,\varphi  = \frac{\pi }{2}$

Câu 31 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. \(\varphi \) được gọi là:

  • A

    Li độ dao động của vật

  • B

    Pha ban đầu của dao động

  • C

    Biên độ dao động của vật

  • D

    Pha dao động tại thời điểm t

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Dao động điều hòa là:

  • A

    Dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.

  • B

    Dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.

  • C

    Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.

  • D

    Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.

Câu 2 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x = Ac{\rm{os(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}$, trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

  • A

    Biên độ dao động.

  • B

    Chu kì của dao động.

  • C

    Tần số góc của dao động.

  • D

    Pha ban đầu của dao động.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ω: tần số góc của dao động (đơn vị: rad/s)

Câu 3 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình $x =Acos(ωt + φ)$; trong đó $A, ω$ là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm $t$ là 

  • A

    $(\omega t + \varphi )$

  • B

    $ω$

  • C

    $φ$

  • D

    $ωt$

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

$x = Ac{\text{os(}}\omega {\text{t + }}\varphi {\text{)}}$

$ωt+φ$: pha của dao động tại thời điểm $t$ (đơn vị: rad)

Câu 4 :

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 2 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

  • A

    Biên độ, tần số.

  • B

    Biên độ, gia tốc.

  • C

     Vận tốc, tần số.

  • D

    Li độ, vận tốc.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

$x = Ac{\text{os(}}\omega {\text{t + }}\varphi {\text{)}}$

$A$: biên độ dao động

Tần số $f$: Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.

Vận tốc: $v = x' =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})$  

Gia tốc: $a = v' =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi ) =  - {\omega ^2}x = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi  + \pi )$

Ta nhận thấy li độ $x$, vận tốc, gia tốc luôn biến đổi

$A, f$ không đổi

Câu 5 :

Pha của dao động được dùng để xác định

  • A

    Biên độ dao động

  • B

    Trạng thái dao động

  • C

    Tần số dao động

  • D

    Chu kỳ dao động

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

\(\left( {\omega t + \varphi } \right)\) - Pha của dao động cho biết trạng thái dao động (gồm li độ \(x\) và chiều chuyển động \(\overrightarrow v \) )

Câu 6 :

Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc

  • A

    Cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian

  • B

    Năng lượng truyền cho vật để vật dao động

  • C

    Đặc tính của hệ dao động

  • D

    Cách kích thích vật dao động

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Pha ban đầu là pha của dao động tại $t=0$

=> Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc vào cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian

Câu 7 :

Biên độ dao động:

  • A

    Là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động

  • B

    Là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động

  • C

    Là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động

  • D

    Là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động là $4A$

Quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động là $2A$

Độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động là $A$

Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là $2A$

Câu 8 :

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: \(x{\text{ }} = {\text{ }}Acos(\pi t){\text{ }}cm\). Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian $t = 0$ là lúc vật:

  • A

    Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

  • B

    Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

  • C

    Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

  • D

    Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phương trình dao động của vật: \(x = Acos\left( {\pi t} \right)\)

Tại thời điểm ban đầu \(t = 0\), ta có: \(x = Acos\left( {\pi .0} \right) = Acos0 = A\)

=> Lúc \(t = 0\) vật ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

Câu 9 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình li độ $x = 5cosπt (cm)$. Tốc độ cực đại của vật bằng:

  • A

    $π (cm/s)$

  • B

    $5/π (cm/s)$

  • C

    $5π (cm/s)$

  • D

    $5 (cm/s)$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức xác định vận tốc cực đại: ${v_{{\text{max}}}} = A\omega $

Lời giải chi tiết :

Ta có: ${v_{{\text{max}}}} = A\omega  = 5.\pi  = 5\pi {\text{ }}cm/s$

Câu 10 :

Vật dao động điều hòa với phương trình $x = 4cos(10πt + π/3) cm$. Vào lúc $t = 0,5s$ thì vật có li độ và vận tốc là:

  • A

    $x =  - 2cm;{\text{ }}v =  - 10\pi \sqrt 3 cm/s$

  • B

    $x{\text{ }} = {\text{ }}2cm;v = 20\pi \sqrt 3 cm/s$

  • C

    $x = 2cm;{\text{ }}v =  - 20\pi \sqrt 3 cm/s$

  • D

    $x =  - 2cm;{\text{ }}v = 20\pi \sqrt 3 cm/s$

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{gathered}x = 4c{\text{os(10}}\pi {\text{t + }}\frac{\pi }{3}) \hfill \\v =  - 40\pi \sin (10\pi t + \frac{\pi }{3}) \hfill \\\end{gathered} $

Tại $t=0,5s$ thay vào phương trình trên $ \to x =  - 2cm,{\text{ v = 20}}\pi \sqrt 3 {\text{ cm/s}}$ 

Câu 11 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5cos(2\pi t + \pi ){\text{ }}\left( {cm} \right)\). Quãng đường vật đi được sau $2s$ là

  • A

    20 cm

  • B

    10cm

  • C

    40 cm

  • D

    80cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Áp dụng biểu thức tính chu kì: \(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega }\)

+ Vận dụng công thức quãng đường đi được của vật trong 1 chu kì: \(S = 4A\)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+ Chu kì dao động của vật: \(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = \dfrac{{2\pi }}{{2\pi }} = 1{\rm{s}}\)

\(\Delta t = 2s = 2T\)

+ Trong 1 chu kì vật đi được quãng đường \(4A\)

=> Quãng đường vật đi được sau \(2s\) là:  \(2.4A = 40{\rm{ }}cm\)

Câu 12 :

Một vật dao động điều hòa có phương trình: \(x = 5cos(2\pi t + \pi /6){\rm{ }}\left( {cm,{\rm{ }}s} \right)\) . Lấy \(\pi = 3,14\) . Tốc độ của vật khi có li độ \(x = 3cm\) là :

  • A

    $50,24(cm/s)$

  • B

    $2,512(cm/s)$

  • C

    $25,12(cm/s)$

  • D

    $12,56(cm/s)$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng hệ thức độc lập theo thời gian x-v-A: ${A^2} = {x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}$

Lời giải chi tiết :

Tại li độ $x=3cm$, ta có:

${A^2} = {x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} \leftrightarrow {5^2} = {3^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{{\left( {2\pi } \right)}^2}}} \to v = 8\pi  = 25,12cm/s$

Câu 13 :

Đối với dao động điều hòa, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là:

  • A

    Tần số dao động

  • B

    Chu kỳ dao động

  • C

    Pha ban đầu

  • D

    Tần số góc

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chu kì T: Là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.

Tần số: số dao động vật thực hiện được trong 1s

Câu 14 :

Trong dao động điều hòa

  • A

    Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ

  • B

    Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

  • C

    Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với li độ

  • D

     Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với li độ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: .

$\begin{gathered}x = Acos(\omega t + \varphi ) \hfill \\v = x' =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2}) \hfill \\\end{gathered} $

 

Câu 15 :

Trong dao động điều hoà

  • A

    Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

  • B

    Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

  • C

    Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với li độ

  • D

    Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với li độ

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{gathered}x = A\cos (\omega t + \varphi ) \hfill \\a = v' =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi ) =  - {\omega ^2}x ={\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi  + \pi ) \hfill \\\end{gathered} $

Câu 16 :

Trong dao động điều hoà

  • A

    Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc

  • B

    Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc

  • C

    Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha $π/2$ so với vận tốc

  • D

    Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha $π/2$ so với vận tốc

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

$\begin{gathered}x = Acos(\omega t + \varphi ) \hfill \\v = x' =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2}) \hfill \\a = v' =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi ) =  - {\omega ^2}x = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi  + \pi ) \hfill \\\end{gathered} $

Câu 17 :

Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa

  • A

    Luôn hướng về vị trí biên.

  • B

    Luôn cùng pha với li độ

  • C

    Độ lớn giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0

  • D

    Chậm pha \(\frac{\pi }{2}\)  so với vận tốc

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{gathered}x = Acos(\omega t + \varphi ) \hfill \\v = x' =  - \omega A\sin (\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2}) \hfill \\a = v' =  - {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi ) =  - {\omega ^2}x = {\omega ^2}A\cos (\omega t + \varphi  + \pi ) \hfill \\\end{gathered} $

Mặt khác: gia tốc $a$ luôn hướng về vị trí cân bằng

Gia tốc: $a = - {\omega ^2}x$

$x=0=>a=0$

Câu 18 :

Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

  • A

    Vật chuyển động nhanh dần đều

  • B

    Vật chuyển động chậm dần đều

  • C

    Gia tốc cùng hướng với chuyển động

  • D

    Gia tốc có độ lớn tăng dần

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, ta có:

+ vận tốc tăng

+ li độ giảm

=> Vật chuyển động nhanh dần, gia tốc có độ lớn giảm dần

Mặt khác: gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

 

Câu 19 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

  • A

    Nhanh dần đều

  • B

    Chậm dần đều

  • C

    Nhanh dần

  • D

    Chậm dần

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng:

+ vận tốc tăng

+ li độ giảm

=> Vật chuyển động nhanh dần

Câu 20 :

Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?

  • A

    Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau

  • B

    Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần

  • C

    Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

  • D

    Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: gia tốc a

+ Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

+ a=-ω2x

Vận tốc: trong 1 chu kì đổi chiều 2 lần

Câu 21 :

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0), khi đó

  • A

    Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương

  • B

    Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

  • C

    Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm

  • D

    Vật đang chuyển động chậm dần về biên

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có: x.v < 0, có thể xảy ra 2 TH

+ x > 0,v < 0 : Vật đi từ A => 0: Vật đang chuyển động danh dần theo chiều âm

+ x < 0, v > 0: Vật đi từ -A=> 0: Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương

=> x.v <0: Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng

Câu 22 :

Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?

  • A

    Vị trí cũ

  • B

    Vận tốc cũ và gia tốc cũ

  • C

    Gia tốc cũ và vị trí cũ

  • D

    Vị trí cũ và vận tốc cũ

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trạng thái của dao động bao gồm vị trí cũ và vận tốc cũ

Câu 23 :

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:

  • A

    Đường thẳng dốc xuống

  • B

    Đường thẳng dốc lên

  • C

    Đường elip

  • D

    Đường hình sin

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin

=> Chọn D

Câu 24 :

Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự biến thiên của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ (A)

  • A
  • B
  • C
  • D

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa: $a =  - {\omega ^2}x$

Lời giải chi tiết :

Ta có: $a =  - {\omega ^2}x$

=> (có dạng đồ thị của hàm số y=ax) Đồ thị (a-x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.

Câu 25 :

Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính:

  • A

    Là một dao động duy trì

  • B

    Được xem là một dao động điều hòa

  • C

    Là một dao động tuần hoàn

  • D

    Không được xem là một dao động điều hòa

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính được xem là một dao động điều hòa

Câu 26 :

Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.

  • A

    Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều

  • B

    Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều

  • C

    Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

  • D

    Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

DĐĐH được xem là hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Với: \(A = R;\omega  = \frac{v}{R}\)

Câu 27 :

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ và chu kì của vật là:

  • A

    $A=2cm, T=0,8s$

  • B

    $A=4cm, T=0,4s$

  • C

    $A=2cm, T=0,4s$

  • D

    $A=4cm, T=0,8s$

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Từ đồ thị, ta có:

$\begin{gathered}A = 2cm \hfill \\T = 0,4{\text{s}} \hfill \\\end{gathered} $

Câu 28 :

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

 
  • A

    ${v_{{\text{max}}}} = 30\pi cm/s$

  • B

    ${v_{{\text{max}}}} = 60\pi {\text{cm/s}}$

  • C

    ${v_{{\text{max}}}} = 60{\text{cm/s}}$

  • D

    ${v_{{\text{max}}}} = 30{\text{cm/s}}$

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{gathered}A = 6cm \hfill \\2T = 0,4{\text{s}} \to T = 0,2{\text{s}} \to \omega {\text{ = }}\frac{{2\pi }}{T} = 10\pi ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered} $

$ \to {v_{{\text{max}}}} = A\omega  = 60\pi cm/s$

Câu 29 :

Vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tần số góc và pha ban đầu của li độ của vật là:

  • A

    \(\omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ =  - }}\dfrac{{\pi }}{6}\)

  • B

    \(\omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ =  }}\dfrac{7\pi }{6}\)

  • C

    \(\omega  = \dfrac{{{\text{10}}\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ = }}\dfrac{\pi }{3}\)

  • D

    \(\omega  = \dfrac{{{\text{10}}\pi }}{3}{\text{,}}\varphi {\text{ = }}\dfrac{\pi }{2}\)

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\left\{ \begin{gathered}A\omega  = 10\pi cm/s \hfill \\\dfrac{{5T}}{{12}} = 0,1{\text{s}} \to T = 0,24{\text{s}} \to \omega  = \dfrac{{25\pi }}{3}ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered}  \right.$

Tại \(t = 0\): \(\left\{ \begin{array}{l}v = 5\pi \\v > 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - A\omega \sin \varphi {\rm{ = 5}}\pi \\{\rm{sin}}\varphi  < 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sin \varphi {\rm{ = }}\dfrac{{{\rm{ - 5}}\pi }}{{10\pi }} = \dfrac{{{\rm{ - 1}}}}{2}\\{\rm{sin}}\varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  = \left[ \begin{array}{l} - \dfrac{\pi }{6}\\\dfrac{{7\pi }}{6}\end{array} \right.\)

Mặt khác, vận tốc đang tăng => \(\varphi  = \dfrac{{7\pi }}{6}\)

Câu 30 :

Vật dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình. Biên độ và pha ban đầu của vật là: 

  • A

    $A = 10cm,\varphi  = \frac{\pi }{3}$

  • B

    $A = 20cm,\varphi  = {\text{ - }}\frac{\pi }{2}$

  • C

    $A = 20cm,\varphi  = 0$

  • D

    $A = 20cm,\varphi  = \frac{\pi }{2}$

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\left\{ \begin{gathered}A{\omega ^2} = 2m/{s^2} \hfill \\T = 2{\text{s}} \to \omega  = \pi ra{\text{d}}/s \hfill \\\end{gathered}  \right. \to A = \frac{2}{{{\pi ^2}}} = 0,2m = 20cm$

Tại t=0: a=0 và đang đi lên => x=0 và đi theo chiều âm.

$\to \left\{ \begin{gathered}x = 0 \hfill \\v < 0 \hfill \\\end{gathered}  \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}Ac{\text{os}}\varphi {\text{ = 0}} \hfill \\{\text{sin}}\varphi  > 0 \hfill \\\end{gathered}  \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}c{\text{os}}\varphi {\text{ = 0}} \hfill \\{\text{sin}}\varphi  > 0 \hfill \\\end{gathered}  \right. \to \varphi  = \frac{\pi }{2}$

$ \to A = 20cm,\varphi  = \frac{\pi }{2}$

 

Câu 31 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. \(\varphi \) được gọi là:

  • A

    Li độ dao động của vật

  • B

    Pha ban đầu của dao động

  • C

    Biên độ dao động của vật

  • D

    Pha dao động tại thời điểm t

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)

+ \(x\): li độ dao động của vật

+ \(A\): Biên độ dao động của vật

+ \(\omega \): Tần số góc của dao động

+ \(\varphi \): Pha ban đầu của dao động

+ \(\omega t + \varphi \): Pha dao động tại thời điểm t

close