Trắc nghiệm Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ Toán 7 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3 :
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
Câu 4 :
Biểu diễn các số: −0,4;820;12−20;−38;−0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
Câu 5 :
Sắp xếp các số hữu tỉ −720;5−20;−517;1−3 theo thứ tự giảm dần:
Câu 6 :
Cho x=a2a2+1 Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?
Câu 7 :
Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 9−21>x7>−1114
Câu 8 :
Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13phút; 1085 giây; 2038 giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
Câu 9 :
Cho số hữu tỉ x=7n+2 Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên
Câu 10 :
Số 94 có số đối là:
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kí hiệu các tập hợp số Lời giải chi tiết :
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Q Chú ý
Kí hiệu Q của tập hợp các số hữu tỉ được coi như là chữ viết tắt của quoziente, nghĩa là tỷ lệ
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Tính chất, thứ tự trên tập hợp các só hữu tỉ Lời giải chi tiết :
+) Nếu a > b thì –a < -b nên A sai +) Nếu a < b, a < c thì chưa thể so sánh được b với c nên B sai +) Nếu a < b, c > b ( hay b < c) thì a < c ( tính chất bắc cầu) nên C đúng +) Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0 nên D sai.
Câu 3 :
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
Đáp án : C Phương pháp giải :
Biểu diễn số thập phân dưới dạng phân số: + Viết số thập phân dưới dạng phân số có mẫu số là lũy thừa của 10 + Rút gọn phân số. Lời giải chi tiết :
Ta có: −0,35=−35100=(−35):5100:5=−720
Câu 4 :
Biểu diễn các số: −0,4;820;12−20;−38;−0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
Đáp án : B Phương pháp giải :
+ Đưa các số về dạng phân số tối giản rồi xác định các số bằng nhau. + Các số bằng nhau chỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Lời giải chi tiết :
Ta có: −0,4=−410=−4:210:2=−25;820=8:420:4=25;12−20=12:(−4)(−20):(−4)=−35;−38;−0,375=−3751000=(−375):1251000:125=−38 Ta có các điểm biểu diễn khác nhau là −25;25;−35;−38 Vậy các số trên biểu diễn 4 số hữu tỉ khác nhau nên được biểu diễn bởi 4 điểm khác nhau trên trục số
Câu 5 :
Sắp xếp các số hữu tỉ −720;5−20;−517;1−3 theo thứ tự giảm dần:
Đáp án : A Phương pháp giải :
+ Dùng tính chất: Nếu a < b thì –a > - b + Các phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn + Các phân số dương có cùng tử số: phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn Lời giải chi tiết :
+ So sánh 5−20 và −517: Vì 20 > 17 nên 520<517, do đó 5−20>−517 + So sánh −517 và 1−3: Vì 517<515 nên −517>−515=1−3 + So sánh 1−3 và −720: Vì 720>721 nên −720<−721=1−3 Do đó, 5−20>−517>1−3>−720
Câu 6 :
Cho x=a2a2+1 Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Số hữu tỉ ab là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu Nhận xét về mẫu số của phân số Lời giải chi tiết :
x=a2a2+1 là số hữu tỉ dương thì x=a2a2+1>0 Ta có: a2 ≥0, với mọi a nên 2a2 + 1 ≥1 > 0, với mọi a Như vậy, để x=a2a2+1 > 0 thì a > 0
Câu 7 :
Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 9−21>x7>−1114
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đưa về các phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh tử số, suy ra điều kiện của x Lời giải chi tiết :
Ta có: 9−21>x7>−1114−37>x7>−1114−614>2x14>−1114−6>2x>−11−3>x>−112 −3>x>−5,5 Mà x nguyên nên x∈{−4;−5} Vậy có 2 giá trị x thỏa mãn
Câu 8 :
Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13phút; 1085 giây; 2038 giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
Đáp án : B Phương pháp giải :
So sánh thành tích của các bạn: So sánh các số hữu tỉ Bạn nào có thời gian chạy nhỏ nhất thì bạn đó chạy nhanh nhất. Lời giải chi tiết :
Ta có: 13phút = 13 . 60 = 20 giây 1085 giây = 21,6 giây 2038 giây = 20,375 giây Vì 20 < 20,375 < 21,54 < 21,6 nên Bình chạy nhanh nhất Chú ý
+ Đưa các số liệu về cùng đơn vị rồi mới so sánh + Nếu các số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân thì ta viết chúng ở dạng số thập phân rồi so sánh.
Câu 9 :
Cho số hữu tỉ x=7n+2 Tìm tổng của các số nguyên n sao cho x là một số nguyên
Đáp án : D Phương pháp giải :
Để x là số nguyên thì 7⋮(n+2) hay (n+2)∈ Ư (7) = {1; -1; 7; -7} Lời giải chi tiết :
Để x là số nguyên thì 7⋮(n+2) hay (n+2)∈ Ư (7) = {1; -1; 7; -7} Ta có bảng sau: Vậy có 4 giá trị n thỏa mãn điều kiện. Tổng của các giá trị n đó là: (-1) + (-3) + 5 + (-9) = -8
Câu 10 :
Số 94 có số đối là:
Đáp án : C Phương pháp giải :
2 số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0. Số đối của số hữu tỉ a là -a Lời giải chi tiết :
Số đối của 94 là −94=9−4
|