Trắc nghiệm Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 2 :
Lớp triệu gồm những hàng nào? A. Hàng triệu B. Hàng chục triệu C. Hàng trăm triệu D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3 :
Số "Hai mươi triệu" được viết là: A.20000 B. 200000 C. 2000000 D. 20000000
Câu 4 :
Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ? A. 6 chữ số B. 7 chữ số C. 8 chữ số D. 9 chữ số
Câu 5 :
Số 7162805 được đọc là: A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm. D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.
Câu 6 :
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm triệu B. Hàng trăm nghìn C. Hàng chục triệu D. Hàng trăm
Câu 7 :
Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A. Lớp nghìn và có giá trị 80000 B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000 C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000 D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Câu 8 :
Viết số 35 027 186 thành tổng: A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1 000 + 700 + 80 + 6 B. 35 027 186 = 3 000 000 + 500 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 D. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
Câu 9 :
Số “năm tỉ” được viết là: A. 5000000000 B. 500000000 C. 50000000000 D. 500000000000
Câu 11 :
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
A. 500 000 ; 5 000 B. 500 000 ; 50 000 C. 50 000 000 ; 5 000 D. 50 000 000 ; 500 Lời giải và đáp án
Câu 1 :
10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Đáp án
B. Sai Lời giải chi tiết :
10 trăm nghìn được gọi là 1 triệu. Vậy phát biểu “10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu” là sai.
Câu 2 :
Lớp triệu gồm những hàng nào? A. Hàng triệu B. Hàng chục triệu C. Hàng trăm triệu D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Đáp án
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Lời giải chi tiết :
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3 :
Số "Hai mươi triệu" được viết là: A.20000 B. 200000 C. 2000000 D. 20000000 Đáp án
D. 20000000 Lời giải chi tiết :
Số "Hai mươi triệu" được viết là 20 000 000.
Câu 4 :
Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ? A. 6 chữ số B. 7 chữ số C. 8 chữ số D. 9 chữ số Đáp án
C. 8 chữ số Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất: 10 chục triệu được gọi là 1 trăm triệu, viết là 100000000, viết số 5 trăm triệu rồi đếm số chữ số 0. Lời giải chi tiết :
Số 5 trăm triệu được viết là 500000000. Số 500000000 có 8 chữ số 0 . Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0.
Câu 5 :
Số 7162805 được đọc là: A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm. D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm. Đáp án
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. Phương pháp giải :
Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Lời giải chi tiết :
Số 7162805 đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Câu 6 :
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm triệu B. Hàng trăm nghìn C. Hàng chục triệu D. Hàng trăm Đáp án
A. Hàng trăm triệu Phương pháp giải :
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. Lời giải chi tiết :
Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng trăm triệu.
Câu 7 :
Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A. Lớp nghìn và có giá trị 80000 B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000 C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000 D. Lớp triệu và có giá trị 80000000 Đáp án
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000 Phương pháp giải :
- Xác định chữ số 8 thuộc hàng nào, từ đó xác định được chữ số 8 thuộc lớp nào và giá trị của chữ số 8. - Áp dụng lí thuyết: Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Lớp triệu gồm hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. Lời giải chi tiết :
Chữ số 8 trong số 81379452 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng 80000000.
Câu 8 :
Viết số 35 027 186 thành tổng: A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1 000 + 700 + 80 + 6 B. 35 027 186 = 3 000 000 + 500 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 D. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 Đáp án
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6 Phương pháp giải :
Xác định mỗi chữ số thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của chúng sau đó viết dưới dạng tổng. Lời giải chi tiết :
35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7 000 + 100 + 80 + 6
Câu 9 :
Số “năm tỉ” được viết là: A. 5000000000 B. 500000000 C. 50000000000 D. 500000000000 Đáp án
A. 5000000000 Phương pháp giải :
Dựa vào lí thuyết: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là 1000000000. Lời giải chi tiết :
Ta có: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là 1000000000. Vậy số “năm tỉ” được viết là 5000000000.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. Lời giải chi tiết :
Chữ số 6 trong số 165 000 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
Câu 11 :
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
A. 500 000 ; 5 000 B. 500 000 ; 50 000 C. 50 000 000 ; 5 000 D. 50 000 000 ; 500 Đáp án
C. 50 000 000 ; 5 000 Phương pháp giải :
Xác định xem chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của chúng. Lời giải chi tiết :
Chữ số 5 trong số 52 804 246 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 50 000 000. Chữ số 5 trong số 166 745 983 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 000. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 50 000 000 ; 5 000
|