Trắc nghiệm Unit Starter Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 :
Read and complete.
Red
Black
Green
Blue
1. This is the colour of trees. ..... 2. This is the colour of the sky and the ocean. ..... 3. This is the colour of an tomato . ..... 4. This is the colour of ink. ..... b b y
Câu 5 :
Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e S d S u a. k b. p c. q C
Câu 10 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. a. h b. k c. g a. o, d b. e, l c. o, l 1. - Look! A woman is coming here. Do you know her?
- is my teacher. 2. is my bag in my hand. 3. are my pens here. 4. are my pens here. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Read and complete.
Red
Black
Green
Blue
1. This is the colour of trees. ..... 2. This is the colour of the sky and the ocean. ..... 3. This is the colour of an tomato . ..... 4. This is the colour of ink. ..... Đáp án
Red
Black
Green
Blue
1. This is the colour of trees.
Green 2. This is the colour of the sky and the ocean.
Blue 3. This is the colour of an tomato .
Red 4. This is the colour of ink.
Black Phương pháp giải :
Red: màu đỏ Black: màu đen Green: màu xanh lá Blue: màu xanh lam/xanh dương Lời giải chi tiết :
1. This is the colour of trees. Green (Đây là màu sắc của cây cối. Màu xanh lá) 2. This is the colour of the sky and the ocean. Blue (Đây là màu sắc của bầu trời và đại dương. Màu xanh dương) 3. This is the colour of an tomato . Red (Đây là màu sắc của quả cà chua. Màu đỏ) 4. This is the colour of ink. Black (Đây là màu sắc của mực viết. Màu đen) b Đáp án
b Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
blue (màu xanh lam/xanh dương) b Đáp án
b Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
brown (màu nâu) y Đáp án
y Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
yellow (màu vàng)
Câu 5 :
Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e Đáp án
o r a n g h e Lời giải chi tiết :
orange: màu cam
Câu 10 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. Đáp án
1. c. I’m seven years old.
2. a. I’m ten years old. 3. b. I’m six years old. 4. d. I’m eight years old. Lời giải chi tiết :
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.) 2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.) 3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.) 4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
a. h b. k c. g Đáp án
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng a. o, d b. e, l c. o, l Đáp án
c. o, l Lời giải chi tiết :
don't talk: đừng nói chuyện 1. - Look! A woman is coming here. Do you know her?
- is my teacher. 2. is my bag in my hand. 3. are my pens here. 4. are my pens here. Đáp án
1. - Look! A woman is coming here. Do you know her?
- is my teacher. 2. is my bag in my hand. 3. are my pens here. 4. are my pens here. Lời giải chi tiết :
1. - Look! A woman is coming here. Do you know her? (Nhìn kìa! Một người phụ nữ đang đi đến đây. Cậu biết cô ấy không?) - That is my teacher. (Đó là cô giáo của tôi.) Trong câu thoại đầu tiên có câu “A woman is coming here”, có nghĩa rằng người phụ nữ được nhắc đến đang cách xa người nói và chỉ có 1 người (số ít). Vật nên chúng ta dùng “that”. 2. This is a bag in my hand. (Đây là một cái túi nằm trong tay tôi.) Trong câu trên, cụm từ “in my hand” thể hiện rằng vật đang được nhắc tới đang ở ngay trong tay người nói, tức là rất gần; và chỉ có 1 vật. Vậy nên chúng ta dùng “this”. 3. These are my pens here. (Đây là những cái bút của tôi.) Trong câu trên, từ “here” thể hiện rằng những vât đang được nhắc tới đang ở gần người nói và có nhiều vật (danh từ “pens” ở dạng số nhiều). Vậy nên chúng ta dùng “these”. 4. Those are your books over there. (Kia là những quyển sách của bạn.) Trong câu trên, cụm từ “over there” thể hiện rằng những vật đang được nhắc tới đang ở cách xa người nói và có nhiều vật (danh từ “books” ở dạng số nhiều). Vậy nên chúng ta dùng “those”.
|