Trắc nghiệm Unit 7 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and FriendsĐề bài 1. SKI T 2. BOO S 3. J ANS 4. SH RT 5. SCAR
Câu 2 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. Hat b. Shoes c. Dress d. T-shirt
Câu 3 :
Odd one out. A. jeans B. shirt C. blue D. dress
Câu 4 :
Odd one out. A. skirt B. shoes C. boots D. jeans
Câu 5 :
Odd one out. A. hat B. scarf C. T-shirt D. wear
Câu 6 :
Odd one out. A. green B. skirt C. yellow D. orange Lời giải và đáp án 1. SKI T 2. BOO S 3. J ANS 4. SH RT 5. SCAR Đáp án
1. SKI T 2. BOO S 3. J ANS 4. SH RT 5. SCAR Lời giải chi tiết :
1. skirt (n): chân váy 2. boots (n): đôi bốt 3. jeans (n): quần bò 4. shirt (n): áo sơ mi 5. scarf (n): khăn quàng cổ
Câu 2 :
Match. 1. 2. 3. 4. a. Hat b. Shoes c. Dress d. T-shirt Đáp án
1. c. Dress 2. a. Hat 3. d. T-shirt 4. b. Shoes Lời giải chi tiết :
1 – c Dress (n): váy/đầm liền 2 – a Hat (n): cái mũ 3 – d T-shirt (n): áo phông 4 – b Shoes (n): đôi giày
Câu 3 :
Odd one out. A. jeans B. shirt C. blue D. dress Đáp án
C. blue Lời giải chi tiết :
jeans (n): quần bò shirt (n): áo sơ mi blue (adj): màu xanh dress (n): váy/đầm liền Giải thích: Đáp án C là từ chỉ màu sắc trong khi những phương án còn lại đều là những từ chỉ trang phục.
Câu 4 :
Odd one out. A. skirt B. shoes C. boots D. jeans Đáp án
A. skirt Lời giải chi tiết :
skirt (n): chân váy shoes (n): đôi giày boots (n): đôi bốt jeans (n): quần bò Giải thích: Đáp án A là danh từ ở dạng số ít trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ ở dạng số nhiều.
Câu 5 :
Odd one out. A. hat B. scarf C. T-shirt D. wear Đáp án
D. wear Lời giải chi tiết :
hat (n): cái mũ scarf (n): cái khăn T-shirt (n): áo phông wear (v): mặc Giải thích: Đáp án D là động từ trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ.
Câu 6 :
Odd one out. A. green B. skirt C. yellow D. orange Đáp án
B. skirt Lời giải chi tiết :
green (adj): màu xanh lá skirt (n): chân váy yellow (adj): màu vàng orange (adj): màu cam Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ trang phục trong khi những phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu sắc.
|