Trắc nghiệm Unit 12 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. Poster b. Chair b. table d. Drawers e. computer k l r e a o h g m k c g
Câu 6 :
Complete the sentences with the available words.
board
chair
computer
poster
drawers
1. She’s sitting on a ..... 2. There is a ..... on the wall 3. There are some toys in the ..... 4. I study and play games on the ..... 5. My teacher is writing lesson on the ..... Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. a. Poster b. Chair b. table d. Drawers e. computer Đáp án
1. b. table 2. e. computer 3. b. Chair 4. a. Poster 5. d. Drawers Lời giải chi tiết :
1 – c Table (n): cái bàn 2 – e Computer (n): máy vi tính 3 – b Chair (n): cái ghế 4 – a Poster (n): tấm áp phích 5 – d Drawers (n): ngăn kéo k l r Đáp án
r Lời giải chi tiết :
Board (n): cái bảng e a o Đáp án
e Lời giải chi tiết :
Those: những cái kia h g m Đáp án
h Lời giải chi tiết :
These: những cái này k c g Đáp án
c Lời giải chi tiết :
Picture (n): bức tranh/ ảnh
Câu 6 :
Complete the sentences with the available words.
board
chair
computer
poster
drawers
1. She’s sitting on a ..... 2. There is a ..... on the wall 3. There are some toys in the ..... 4. I study and play games on the ..... 5. My teacher is writing lesson on the ..... Đáp án
board
chair
computer
poster
drawers
1. She’s sitting on a
chair 2. There is a
poster on the wall 3. There are some toys in the
drawers 4. I study and play games on the
computer 5. My teacher is writing lesson on the
board Lời giải chi tiết :
1. She’s sitting on a chair. (Cô ấy đang ngồi trên một cái ghế.) 2. There is a poster on the wall. (Có một tấm áp phích ở trên tường.) 3. There are some toys in the drawers. (Có vài món đồ chơi ở trong ngăn kéo.) 4. I study and play games on the computer. (Mình học và chơi trò chơi ở trên máy vi tính.) 5. My teacher is writing lesson on the board. (Cô giáo của mình đang viết bài học lên bảng.)
|