Tiếng Anh lớp 3 Text B Unit 1 trang 29 Explore Our World1. Listen and read. 2. Look and read. Say. 3. Write 10 – 15 words. Use the words in the box.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
I have a book. It’s red. (Tôi có một quyển sách. Nó màu đỏ.) I read it. I love my book. (Tôi đọc sách. Tôi yêu sách của mình.) Bài 2 2. Look and read. Say. (Nhìn và đọc. Nói.) I have a pen. It’s blue. (Tôi có một cây bút mực. Nó màu xanh.) I write with it. I love my pen. (Tôi viết bằng bút mực. Tôi yêu quý cây bút mực của mình.) Lời giải chi tiết: I have a crayon. It’s red. (Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ.) I color with it. I love my crayon, too. (Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi cũng yêu quý bút màu sáp của mình.) Bài 3 3. Write 10 – 15 words. Use the words in the box. (Viết tầm 10 – 15 từ. Sừ dụng những từ trong hộp.)
Lời giải chi tiết: I have a crayon. It’s red. I color with it. I love my crayon. (Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ. Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi yêu quý bút màu sáp của mình.)
|