Take somebody/something over

Nghĩa của cụm động từ Take somebody/something over Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take somebody/something over

Take somebody/something over

/ teɪk ˈəʊvə /

  • Ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai

Ex: His ambition had taken him over.

(Tham vọng đã ngập trong đầu anh ấy.)

  • Đưa ai đến đâu

Ex: I took Mia over to Cambridge to meet my parents.

(Tôi đã đưa Mia qua Cambridge để ra mắt ba mẹ.)

close