Sit on somethingNghĩa của cụm động từ Sit on something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sit on something Sit on something/ sɪt ɒn /
Ex: The company has been sitting on my letter for weeks without dealing with my complaint. (Công ty đó đã trễ nải không xem thư của tôi nhiều tuần mà không giải quyết.)
Ex: The city council will presumably sit on the report until after the election. (Hội đồng thành phố có lẽ sẽ giấu bản báo cáo cho đến khi cuộc bầu cử tiến hành xong.) Từ đồng nghĩa
Hide /haɪd/ (V) Che giấu Ex: I feel sure there's something about her past that she's trying to hide from me. (Tôi chắc chắn rằng cô ấy đang che giấu điều gì đó về quá khứ của mình.) Conceal /kənˈsiːl/ (V) Che đậy, giấu giếm Ex: The listening device was concealed in a pen. (Thiết bị nghe lén được giấu trong cái bút mực.) Từ trái nghĩa
Reveal /rɪˈviːl/ (V) Tiết lộ Ex: He would not reveal where he had hidden her chocolate eggs. (Anh ấy sẽ không tiết lộ nơi giấu trứng phục sinh đâu.) Disclose /dɪˈskləʊz/ (V) Vạch trần, phơi bày, tiết lộ Ex: The police have disclosed that two officers are under internal investigation. (Cảnh sát đã tiết lộ rằng hai nhân viên đang bị điều tra tạm thời.)
|