Rì rào

Rì rào có phải từ láy không? Rì rào là từ láy hay từ ghép? Rì rào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rì rào

Tính từ

Từ láy âm đầu, từ láy tượng thanh

Nghĩa: mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi

   VD: Sóng biển rì rào.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Tiếng gió rì rào qua những tán cây làm tôi thấy dễ chịu.
  • Ngồi bên dòng suối, em nghe tiếng nước chảy rì rào.
  • Khi trời trở gió, tiếng cây rì rào quanh khu vườn.
  • Tôi thích lắng nghe tiếng mưa rì rào mỗi khi đi ngủ.
  • Trong đêm khuya, mưa rơi rì rào ngoài hiên nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lao xao, róc rách

close