Rõ rệt

Rõ rệt có phải từ láy không?Rõ rệt là từ láy hay từ ghép? Rõ rệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rõ rệt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, làm cho nhận thấy được một cách dễ dàng

   VD: Cô bé tiến bộ rõ rệt.

Đặt câu với từ Rõ rệt:

  • Thời tiết hôm nay thay đổi rõ rệt.
  • Cậu ấy học tốt hơn rõ rệt.
  • Sự khác biệt giữa hai cái túi rất rõ rệt.
  • Cô ấy khỏe hơn rõ rệt sau khi tập thể dục.
  • Tình cảm của họ thay đổi rõ rệt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rõ ràng

close