Rập rờn

Rập rờn có phải từ láy không? Rập rờn là từ láy hay từ ghép? Rập rờn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rập rờn

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng

   VD: Ánh lửa rập rờn.

Đặt câu với từ Rập rờn:

  • Những cánh bướm rập rờn bay quanh vườn hoa.
  • Tà áo dài rập rờn trong gió chiều.
  • Cánh diều rập rờn bay lượn trên bầu trời.
  • Lá cây rập rờn theo từng cơn gió.
  • Đàn cá rập rờn bơi lội dưới mặt nước.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dập dờn, chấp chới

close