Rập rờnRập rờn có phải từ láy không? Rập rờn là từ láy hay từ ghép? Rập rờn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rập rờn Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng VD: Ánh lửa rập rờn. Đặt câu với từ Rập rờn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dập dờn, chấp chới
|