Ra rảRa rả có phải từ láy không? Ra rả là từ láy hay từ ghép? Ra rả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ra rả Tính từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: (âm thanh) to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu VD: Tiếng ve kêu ra rả. Đặt câu với từ Ra rả:
Các từ láy có nghĩa tương tự: sa sả
|