Rộng rãiRộng rãi có phải từ láy không? Rộng rãi là từ láy hay từ ghép? Rộng rãi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rộng rãi Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. chỉ không gian hoặc sự việc rộng, tạo cảm giác thoải mái VD: Nhà cửa rộng rãi. 2. hào phóng trong quan hệ, đối xử, không chi li, tính toán VD: Tính tình rộng rãi. Đặt câu với từ Rộng rãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang (nghĩa 1); xông xênh (nghĩa 2)
|