Rậm rạpRậm rạp có phải từ láy không? Rậm rạp là từ láy hay từ ghép? Rậm rạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rậm rạp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (cây lá) dày, rậm thành nhiều tầng lớp VD: Khu rừng rậm rạp. Đặt câu với từ Rậm rạp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: um tùm, rậm rì
|