Rắn rỏi

Rắn rỏi có phải từ láy không? Rắn rỏi là từ láy hay từ ghép? Rắn rỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rắn rỏi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ

   VD: Một con người rắn rỏi.

Đặt câu với từ Rắn rỏi:

  • Người thợ xây có bàn tay rắn rỏi.
  • Đứa bé đứng thẳng, trông thật rắn rỏi.
  • Cô ấy có ý chí rắn rỏi dù nhỏ bé.
  • Giọng của anh ấy nghe thật rắn rỏi.
  • Anh ta bước đi với dáng vẻ rắn rỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cứng cáp, khỏe khoắn

close