Rắn rỏiRắn rỏi có phải từ láy không? Rắn rỏi là từ láy hay từ ghép? Rắn rỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Rắn rỏi Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ VD: Một con người rắn rỏi. Đặt câu với từ Rắn rỏi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cứng cáp, khỏe khoắn
|