Nag atNghĩa của cụm động từ Nag at. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nag at Nag at/næɡ æt/ Mắng mỏ hoặc làm phiền ai đó liên tục về một vấn đề hoặc một hành vi không mong muốn. Ex: His mother always nags at him to clean his room. (Mẹ anh ấy luôn mắng mỏ anh ấy để dọn phòng.) Từ đồng nghĩa
Badger /ˈbædʒər/ (v): Gây áp lực lên ai đó bằng cách liên tục đặt câu hỏi cho họ hoặc yêu cầu họ làm điều gì đó She badgered her husband to fix the leaking faucet. (Cô ấy quấy rầy chồng để sửa vòi rò rỉ.) Từ trái nghĩa
Praise /preɪz/ (v): Khen ngợi. Instead of nagging at your child for every mistake, try to praise their accomplishments. (Thay vì mắng mỏ con bạn vì mỗi lỗi lầm, hãy cố gắng khen ngợi những thành tựu của họ.)
|