Lũy thừa với số mũ tự nhiênLũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu xn , là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hợn 1) xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x. x: cơ số n: số mũ Quy ước: x0 = 1 ( x \( \ne \)0); x1 = x Ví dụ: \((\dfrac{1}{2})^3 = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\) Chú ý: \(\begin{array}{l}{(x.y)^n} = {x^n}.{y^n}\\{(\dfrac{x}{y})^n} = \dfrac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\end{array}\) + Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ luôn dương + Lũy thừa số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm luôn âm
|