Looking back - trang 27 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới

Listen and mark the stressed syllables.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Pronunciation

Video hướng dẫn giải

Listen and mark the stressed syllables. 

(Lắng nghe và đánh dấu trọng âm.)

1. In 1884, GMT was adapted internationally as a standard time zone.

2. The USA is one of the largest and most powerful countries in the world.

3. The A.I. robots will help humans to develop a more powerful memory in the future.

4. UFO is the acronym for Unidentified Flying Object.

5. I sent the package right away because I read the acronym ASAP on its cover.

6. Thanks to the GPS I could discover where my missing car was.

7. Let's get together next Sunday at 7 in the evening.

 

Lời giải chi tiết:

1. In '1 '8'8'4, 'G'M'T was a'dapted internationally as a 'standard 'time 'zone.

(Năm 1884, GMT được điều chỉnh theo tiêu chuẩn quốc tế như là múi giờ tiêu chuẩn.)

2. The 'U'S'A is 'one of the 'largest and 'most 'powerful 'countries in the 'world.

(Hoa Kỳ là một trong những nước lớn nhất và mạnh nhất trên thế giới.)

3. The 'A.'l. 'robots will 'help 'humans to de'velop a 'more 'powerful 'memory in the 'future. 

(Các robot A.I. sẽ giúp con người phát triển trí nhớ mạnh mẽ hơn trong tương lai.)

4. 'U'F'O is the 'acronym for Uni'dentified 'Flying 'Object.

(UFO là chữ viết tắt của đối tượng bay không xác định.)

5. I 'sent the 'package 'right 'away because I 'read the 'acronym 'A'S'A'P on its 'cover.

(Tôi đã gửi gói hàng ngay vì tôi đã đọc từ viết tắt ASAP trên bìa của nó.)

6. 'Thanks to the 'G'P'S I could dis'cover 'where my 'missing 'car was.

(Nhờ GPS tôi có thể khám phá ra nơi mà chiếc xe mất tích của tôi.)

7. 'Let's 'get to'gether 'next 'Sunday at '7 in the 'evening.

 (Hãy đi cùng nhau vào Chủ nhật vào 7 giờ tối.)

 

Vocabulary

Video hướng dẫn giải

Complete the sentences, using the correct form of the words from the box.

(Hoàn thành câu, sử dụng đúng dạng của từ trong khung.)

life-threatening                  reduce                  exterminate                  futurist                  operating                  leading                  malfunction

1. After the power cuts last night, the machine started to _________.

2. A lot of _________ think that A.I. robots will be harmful to humans.

3. This _________ disease caused a lot of complications during the treatment procedure.

4. Do you really think that humans will be _________ when the machines rise against them in the future?

5. It costs a lot of money to upgrade the _________ system and the workers' skills in this car plant.

6. In order to _________ the cost of production, the manufacturers have used robots for repetitive work.

7. He is one of the _________ A.I. scientists in the world.

 

Phương pháp giải:

- life-threatening (adj): nguy hiểm đến tính mạng

- reduce (v): giảm

- exterminate (v): tiêu diệt                  

- futurist (n): người theo chủ nghĩa tương lai                 

- operating (V-ing/ adj): điều hành                 

- leading (V-ing/ adj): dẫn đầu                  

- malfunction (v): sự cố

Lời giải chi tiết:

1. malfunction

2. futurists

3. life-threatening

4. exterminated

5. operating

6. reduce

7. leading

 

 

1. After the power cuts last night, the machine started to malfunction.

(Sau sự cố cắt điện đêm qua, máy bắt đầu bị trục trặc.)

Giải thích: Cấu trúc start + to V

2. A lot of futurists think that A.I. robots will be harmful to humans.

(Rất nhiều nhà thuyết tương lai nghĩ rằng robot A.I. sẽ gây hại cho con người.)

Giải thích: a lot of + danh từ số nhiều

3. This life-threatening disease caused a lot of complications during the treatment procedure.

(Bệnh đe dọa tính mạng này gây ra nhiều biến chứng trong quá trình điều trị.)

Giải thích: Trước danh từ "disease" cần tính từ để tạo thành cụm danh từ.

4. Do you really think that humans will be exterminated when the machines rise against them in the future?

(Bạn có thực sự nghĩ rằng loài người sẽ bị tiêu diệt khi máy móc gia tăng chống lại họ trong tương lai?)

Giải thích: Cấu trúc bị động thì tương lai đơn will be Ved/P2.

5. It costs a lot of money to upgrade the operating system and the workers’ skills in this car plant.

(Tốn kém rất nhiều tiền để nâng cấp hệ điều hành và kỹ năng của người lao động trong nhà máy xe hơi này.)

Giải thích: Sau mạo từ "the" và trước danh từ "system" cần tính từ.

6. In order to reduce the cost of production, the manufacturers have used robots for repetitive work.

(Để giảm chi phí sản xuất, các nhà sản xuất đã sử dụng robot để làm việc lặp đi lặp lại.)

Giải thích: Cấu trúc chỉ mục đích "in order to + V" (để mà)

7. He is one of the leading A.I. scientists in the world.

(Anh ấy là một trong những người dẫn đầu các nhà khoa học A.I. trên thế giới.)

Giải thích: Sau mạo từ "the" và trước danh từ "A.I scientists" cần tính từ.

 

Grammar 1

Video hướng dẫn giải

1. Circle the correct answers.

(Khoanh tròn đáp án đúng.)

1. Instead of buying a new computer, why don't you have your old one _______________?

A. to fix

B. fixing

C. fixed

D. fixes

2. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks _______________ by robots.

A. to replace

B. replacing

C. replaced

D. being replaced

3. NASA has had an autonomous spaceship ______________ the universe recently.

A. to explore

B. explored

C. exploring

D. explore

4. We had the computer technician ____________________ the new software for us.

A. to install

B. installing

C. installed

D. install

5. My mother always has the dishwashing machine _______________ the washing-up after meals.

A. do

B. doing

C. did

D. to do

6. The newspaper editor-in-chief had a newswoman _______________ about the latest domestic robots.

A. to write

B. writing

C. wrote

D. write

7. The teacher had his students ___________________ their laptops to surf the Net for resources in his class.

A. using

B. to use

C. use

D. used

 

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. B

4. D

5. A

6. D

7. C

 

1. Instead of buying a new computer, why don't you have your old one fixed?

(Thay vì mua một cái máy tính mới, tại sao bạn không đem cái máy cũ này đi sửa?)

Giải thích: Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'.

2. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks replaced by robots.

(Chủ sở hữu của nhà máy sản xuất hiện đại có những công nhân đang làm những công việc nặng nề và lặp đi lặp lại được thay thế bởi robot.)

Giải thích: Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'

3. NASA has had an autonomous spaceship explored the universe recently.

(Mới đây NASA có một tàu không gian tự lái khám phá vũ trụ.)

Giải thích: Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'

4. We had the computer technician install the new software for us.

(Chúng tôi có kỹ thuật viên máy tính đã cài đặt phần mềm mới cho chúng tôi.)

Giải thích: Cấu trúc 'have + somebody + V' 

5. My mother always has the dishwashing machine do the washing-up after meals.

(Mẹ của tôi luôn có máy rửa bát làm sạch bát sau bữa ăn.)

Giải thích: Cấu trúc: 'have + something + V'

6. The newspaper editor-in-chief had a newswoman write about the latest domestic robots.

(Tổng biên tập của tờ báo đã nhờ một nữ ký giả viết về những robot làm việc nhà mới đây.)

Giải thích: Cấu trúc: 'have + somebody + V'

7. The teacher had his students use their laptops to surf the Net for resources in his class.

(Giáo viên đã cho học sinh của mình sử dụng laptop để lướt Net tìm tài liệu trên lớp.)

Giải thích: Cấu trúc 'have + somebody + V'

 

Grammar 2

Video hướng dẫn giải

2.  Complete the sentences, using the active passive causatives. Follow the example. 

(Hoàn thành các câu, sử dụng bị động chủ động. Thực hiện theo các ví dụ.)

have + somebody + bare infinitive

have + something + past participle

get + something + past participle

Example: (Ví dụ)

A: Where’s your motorbike? (Xe máy của bạn đâu?)

B: I sent it to the mechanic for him to repair. (Tôi gửi nó đến nhờ thợ máy sửa.)

I had the mechanic repair it. (Tôi đã nhờ thợ máy sửa nó.)

I had it repaired.

I got it repaired.

1. A: Your hair is rather long.

    B: I'll have a friend ________.

         I'll have my hair ________.

         I'll get my hair ________.

2. A: Your house needs a new coat of paint.

    B: I'll have a worker ________.

        I'll have it ________.

        I'll get it ________.

3. A: My computer often crashes.

    B: Why don't you have the computer technician ________?

        Why don't you have it ________?

        Why don't you get it ________?

4. A: Your motorbike was fixed.

    B: Yesterday I had my brother ________.

         I had it ________.

        I got it ________.

5. A: Your smartphone needs updating.

     B: I'll have a repairman ________.

         I'll have it ________.

        I'll get it ________.

6. A: Who's going to take your suitcase to the taxi for you?

    B: I'll have a porter ________.

        I'll have my suitcase ________.

        I'll get my suitcase ________.

 

Lời giải chi tiết:

1. cut it/ cut/ cut

2. paint it/ painted/ painted

3. repair it/ repaired/ repaired

4. fix it/ fixed yesterday/ fixed yesterday

5. update it/ updated / updated

6. bring my suitcase to the taxi/ brought to the taxi by the porter/ brought to the taxi by the porter

1. A: Your hair is rather long. (Tóc của bạn là khá dài.)

    B: I’ll have a friend cut it. (Tôi sẽ nhờ một người bạn cắt nó. / Tôi sẽ cắt tóc. )

        I’ll have my hair cut.

        I’ll get my hair cut.

2. A: Your house needs a new coat of paint. (Ngôi nhà của bạn cần được sơn mới lại.)

   B: I’ll have a worker paint it. (Tôi sẽ có một công nhân sơn nó. / Tôi sẽ sơn lại nó.)

       I’ll have it painted.

       I’ll get it painted.

3. A: My computer often crashes. (Máy tính của tôi thường bị lỗi.)

   B: Why don’t you have the computer technician repair it? (Tại sao bạn không gửi cho kỹ thuật viên máy tính sửa chữa nó? / Tại sao bạn không đem nó sửa chữa?

       Why don’t you have it repaired?

       Why don’t you get it repaired?

4. A: Your motorbike was fixed. (Chiếc xe mô tô của bạn đã được sửa.)

    B: Yesterday I had my brother fix it. (Hôm qua tôi nhờ trai của tôi sửa chữa nó./ Tôi đã sữa nó ngày hôm qua.)

        I had it fixed yesterday.

        I got it fixed yesterday.

5. A: Your smartphone needs updating. (Chiếc điện thoại của bạn cần được cập nhật.)

    B: I’ll have a repairman update it. (Tôi sẽ gửi cho thợ sửa cập nhật nó. / Tôi sẽ mang nó đi cập nhật.)

        I’ll have it updated.

        I’ll get it updated.

6. A: Who’s going to take your suitcase to the taxi for you? (Ai sẽ mang hành lý của bạn ra taxi?)

    B: I’ll have a porter bring my suitcase to the taxi. (Tôi sẽ có một người mang đồ mang vali của tôi đến taxi. / Tôi sẽ mang vali của tôi cho người gác cổng đưa lên xe taxi.)

        I’ll have my suitcase brought to the taxi by the porter.

        I'll get my suitcase brought to the taxi by the porter.

 

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close