Language Focus: Question tags - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus1 Order the words to make questions with question tags. 2 Complete the dialogue with the correct words. 3 Correct the words. 4 Write questions using question tags. Use the words and your own ideas.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1 Order the words to make questions with question tags. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi bằng câu hỏi đuôi.) damage / don’t they / the environment / cars? Cars damage the environment, don’t they? (Ô tô hủy hoại môi trường phải không?) 1 broke / bottles / didn’t they / those? ………………………………………………….. 2 recycled / wasn’t it / the rubbish / was? ………………………………………………….. 3 has he / finished / he hasn’t / the project? ………………………………………………….. 4 can’t see / from here / you / can you / your flat? ………………………………………………….. 5 cold / be / it’ll / won’t it / tomorrow? ………………………………………………….. 6 tired / you’re / aren’t you / feeling? ………………………………………………….. Lời giải chi tiết: 1 Those bottles broke, didn’t they? (Những cái chai đó đã vỡ phải không?) 2 The rubbish was recycled, wasn’t it? (Rác đã được tái chế phải không?) 3 He hasn’t finished the project, has he? (Anh ấy vẫn chưa hoàn thành dự án phải không?) 4 You can’t see your flat from here, can you? (Bạn không thể nhìn thấy căn hộ của mình từ đây phải không?) 5 It’ll be cold tomorrow, won’t it? (Ngày mai trời sẽ lạnh phải không?) 6 You’re feeling tired, aren’t you? (Bạn đang cảm thấy mệt mỏi phải không?) Bài 2 2 Complete the dialogue with the correct words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ thích hợp.) Mia: It’s a lovely day today, isn’t it? Ben: I suppose so. It’s a lot nicer than last Friday. It was really cold then, 1 ………… it? You remember, 2 ………… you? I went back home to get a coat! Mia: Oh yes, and you lost your keys, 3 ………….. you? How embarrassing! Ben: Yes, it 4 …………, wasn’t it? I called my dad at work in the end. Mia: Oh no! He doesn’t like that, 5 ………… he? Ben: No, he doesn’t! Mia: He 6 ………. angry, was he? Ben: No, not really. Anyway, I’ve made an extra set of keys. So that won’t happen again, 7 …….. it? Mia: No, let’s hope not! Lời giải chi tiết: Đoạn văn hoàn chỉnh: Mia: It’s a lovely day today, isn’t it? Ben: I suppose so. It’s a lot nicer than last Friday. It was really cold then, 1 wasn’t it? You remember, 2 don’t you? I went back home to get a coat! Mia: Oh yes, and you lost your keys, 3 didn’t you? How embarrassing! Ben: Yes, it 4 was lost, wasn’t it? I called my dad at work in the end. Mia: Oh no! He doesn’t like that, 5 does he? Ben: No, he doesn’t! Mia: He 6 wasn’t angry, was he? Ben: No, not really. Anyway, I’ve made an extra set of keys. So that won’t happen again, 7 will it? Mia: No, let’s hope not! Tạm dịch: Mia: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không? Ben: Tôi cho là vậy. Nó đẹp hơn rất nhiều so với thứ Sáu tuần trước. Lúc đó trời lạnh lắm phải không? Bạn nhớ chứ, 2 phải không? Tôi về nhà lấy áo khoác! Mia: Ồ vâng, và bạn bị mất chìa khóa, phải không? Thật xấu hổ! Ben: Ừ, số 4 bị mất rồi phải không? Cuối cùng tôi đã gọi cho bố tôi ở nơi làm việc. Mia: Ồ không! Anh ấy không thích điều đó, 5 phải không? Ben: Không, anh ấy không làm vậy! Mia: Anh ấy không hề tức giận phải không? Ben: Không, không hẳn. Dù sao thì tôi cũng đã làm thêm một bộ chìa khóa. Vậy chuyện đó sẽ không xảy ra nữa phải không? Mia: Không, hy vọng là không! Bài 3 3 Correct the words. (Sửa lại lời nói.) This plate is made from recycled materials, (Chiếc đĩa này được làm từ vật liệu tái chế phải không?) 1 You haven’t heard about this invention, haven’t you? 2 She isn’t interested in environmental issues, does she? 3 He has invented a new smartphone app, didn’t he? 4 They aren’t going to reduce the price, will they? 5 That company was developing a new type of paper, was it? 6 You love TV programmes about wildlife, aren’t you? Lời giải chi tiết: 1 You haven’t heard about this invention, have you? (Bạn chưa từng nghe nói về phát minh này phải không?) 2 She isn’t interested in environmental issues, is she? (Cô ấy không quan tâm đến vấn đề môi trường phải không?) 3 He has invented a new smartphone app, hasn’t he? (Anh ấy đã phát minh ra một ứng dụng điện thoại thông minh mới phải không?) 4 They aren’t going to reduce the price, are they? (Họ sẽ không giảm giá phải không?) 5 That company was developing a new type of paper, wasn’t it? (Công ty đó đang phát triển một loại giấy mới phải không?) 6 You love TV programmes about wildlife, don’t you? (Bạn thích các chương trình truyền hình về động vật hoang dã phải không?) Bài 4 4 Write questions using question tags. Use the words and your own ideas. (Viết câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng từ ngữ và ý tưởng của riêng bạn.)
It was hot in Prague last weekends, wasn’t it? (Cuối tuần trước ở Praha thật nóng phải không?) 1 ………………………………………………….. 2 ………………………………………………….. 3 ………………………………………………….. 4 ………………………………………………….. Lời giải chi tiết: 1 Your best friend speaks French, doesn’t he? (Bạn thân nhất của bạn nói được tiếng Pháp phải không?) 2 She has seen this film for a month, hasn’t she? (Cô ấy đã xem bộ phim này được một tháng rồi phải không?) 3 Their parents don’t like swimming, do they? (Bố mẹ chúng không thích bơi lội phải không?) 4 Your holiday last month was in Greece, wasn’t it? (Kỳ nghỉ tháng trước của bạn là ở Hy Lạp phải không?)
|