Language Focus: Present simple and present continuous - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

1. Complete the table with the word.2. Choose the correct words. 3 Complete the postcard using the correct form of the verbs. 4. Answer the questions. Write three or four complete sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the table with the word.

(Hoàn thành bảng với từ.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Choose the correct words.

(Chọn từ đúng.)

I’m having problems sleeping at the moment / always / yesterday.

1 Does / Are / Is Aaron usually get up early?

2 What time are they wanting /  do they want / they want to leave?

3 He doesn’t like / not like / isn’t liking maths.

4 “Are you enjoying the book?” “ Yes, I do / enjoy / am.”

5 Does Anna have / Has Ann / Is Anna having more than one mobile phone?

6 Right now, she chats / ‘s chatting / does chat to her friends.

7 “ When does the bus leave / the bus leaves / is the bus leaving?” “At 7.45 every morning.”

Lời giải chi tiết:

I’m having problems sleeping at the moment.

(Tôi đang gặp vấn đề về giấc ngủ vào lúc này.)

1 Does Aaron usually get up early?

(Aaron có thường dậy sớm không?)

2 What time do they want to leave?

(Họ muốn khởi hành lúc mấy giờ?)

3 He doesn’t like maths.

(Anh ấy không thích toán học.)

4 “Are you enjoying the book?” “ Yes, I am.”

(“Bạn có thích cuốn sách này không?” “Vâng, đúng vậy.”)

5 Does Anna have more than one mobile phone?

(Anna có nhiều điện thoại di động không?)

6 Right now, she ‘s chatting to her friends.

(Ngay bây giờ, cô ấy đang trò chuyện với bạn bè của mình.)

7 “ When does the bus leave?” “At 7.45 every morning.”

(“Khi nào thì xe buýt khởi hành?” “Vào lúc 7 giờ 45 mỗi sáng.”)

Bài 3

3 Complete the postcard using the correct form of the verbs.

(Hoàn thành tấm bưu thiếp bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ.)

Hi Cameron,

I’m writing this postcard from Pisa!

I 1 ……………. Here for ten days with my Italian exchange partner, Liliana, and we 2 ………… a lot of fun together. A typical day here is different from at home.

Her brother Claudio 3 …………… really early every day to go to college, but we’re on holiday, so we 4 …………… before 9.30. We often 5 ……………… out to a local café for breakfast – it’s really nice. Then we go sightseeing. At the moment, I 6 …………… shopping for presents. Liliana 7 ……………….. me. What 8 ……………. this week?

See you next Monday at school.

Georgia

Lời giải chi tiết:

Hi Cameron,

I’m writing this postcard from Pisa!

I 1 am going to stay here for ten days with my Italian exchange partner, Liliana, and we 2 have a lot of fun together. A typical day here is different from at home.

Her brother Claudio 3 wakes up really early every day to go to college, but we’re on holiday, so we 4 don’t get up before 9.30. We often 5 go out to a local café for breakfast – it’s really nice. Then we go sightseeing. At the moment, I 6 am going shopping for presents. Liliana 7 is helping me. What 8 do you do this week?

See you next Monday at school.

Georgia

Tạm dịch:

Chào Cameron,

Tôi đang viết tấm bưu thiếp này từ Pisa!

Tôi sẽ ở đây mười ngày với đối tác trao đổi người Ý của tôi, Liliana, và chúng tôi sẽ có rất nhiều niềm vui cùng nhau. Một ngày điển hình ở đây khác với ở nhà.

Anh trai Claudio 3 của cô ấy thức dậy rất sớm mỗi ngày để đi học đại học, nhưng chúng tôi đang trong kỳ nghỉ nên 4 người chúng tôi không dậy trước 9h30. Chúng tôi thường đi ăn sáng ở một quán cà phê địa phương – nó thực sự rất tuyệt. Sau đó chúng tôi đi tham quan. Hiện tại, tôi 6 đang đi mua quà. Liliana 7 đang giúp tôi. Thứ 8 tuần này bạn làm gì?

Hẹn gặp bạn vào thứ Hai tới tại trường.

Gruzia

Bài 4

4. Answer the questions. Write three or four complete sentences.

(Trả lời các câu hỏi. Viết ba hoặc bốn câu hoàn chỉnh.)

How often do you cook? Who’s cooking dinner tonight? What food do you like and dislike?

(Bao lâu bạn nấu ăn một lần? Ai đang nấu bữa tối nay? Bạn thích và không thích món ăn nào?)

I don’t cook very often. My dad is cooking dinner tonight. I like pasta and pizza, but I don’t like fish.

(Tôi không nấu ăn thường xuyên. Bố tôi đang nấu bữa tối nay. Tôi thích mì ống và pizza, nhưng tôi không thích cá.)

1 Where do you usually go on holiday? Who do you go with and what do you do there?

(Bạn thường đi nghỉ ở đâu? Bạn đi với ai và bạn làm gì ở đó?)

2 What’s you best friend doing now? What do you think your parents are doing now?

(Bạn thân nhất của bạn đang làm gì bây giờ? Bạn nghĩ bố mẹ bạn đang làm gì bây giờ?)

Lời giải chi tiết:

1 During vacation, I often go back to my hometown. I went with my parents and sister. We go home to visit our grandparents and camp.

(Trong kỳ nghỉ, tôi thường về quê. Tôi đã đi với cha mẹ và em gái của tôi. Chúng tôi về nhà thăm ông bà và cắm trại.)

2 Me and my best friend are going on a school picnic. We are participating in a running competition with our classmates. I think my father is cooking and my mother is cleaning the house.

(Tôi và người bạn thân nhất của tôi đang đi dã ngoại ở trường. Chúng tôi đang tham gia một cuộc thi chạy với các bạn cùng lớp. Tôi nghĩ bố tôi đang nấu ăn và mẹ tôi đang dọn dẹp nhà cửa.)

  • Vocabulary: Irregular Past Simple Verbs - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

    1 Find the irregular past simple form of the verbs. 2 Choose the word with a different vowel sound. Then listen and check. 3 Complete the answers with the correct irregular past simple verbs.4 Complete the online message using the correct irregular past simple verbs. 5 When was the last time that you had a surprise? Write five to ten complete sentences that are true for you. Include the answers to these questions:

  • Language Focus: Past Simple; Object And Subject Questions - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

    1 Complete the table with the words. 2 Complete the biography using the past simple form of the verbs. 3. Rewrite the sentences using the past simple. 4 Write questions about the information in bold. 5 Imagine you are interviewing a painter, write or musician from the past. Write five object and subject questions. Use the verbs and your own ideas.

  • Vocabulary: Routines - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

    1. Match 1-7 with 1-g. Then use the time expressions to say how often you do each activity. 2. Correct the words. 3. Complete the sentences with the correct words. 4. Write four or five complete sentences comparing your typical daily routine with what you don on holiday. What’s the same and what’s different?

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close