Khỏng kheo

Khỏng kheo có phải từ láy không? Khỏng kheo là từ láy hay từ ghép? Khỏng kheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khỏng kheo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gầy, trơ xương, trông xơ xác, khô cằn.

VD: Chú chó bị bỏ rơi trông rất khỏng kheo và đáng thương.

Đặt câu với từ Khỏng kheo:

  • Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật khỏng kheo.
  • Cây cối trên ngọn đồi khỏng kheo vì thiếu nước.
  • Đứa trẻ khỏng kheo khiến ai nhìn cũng xót xa.
  • Gương mặt khỏng kheo của bà cụ hằn lên những nếp nhăn.
  • Mảnh đất khỏng kheo không thể trồng trọt được gì.

Các từ láy có nghĩa tương tự: khẳng khiu

close