Khỏng kheoKhỏng kheo có phải từ láy không? Khỏng kheo là từ láy hay từ ghép? Khỏng kheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khỏng kheo Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Gầy, trơ xương, trông xơ xác, khô cằn. VD: Chú chó bị bỏ rơi trông rất khỏng kheo và đáng thương. Đặt câu với từ Khỏng kheo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: khẳng khiu
|