Khóm róm

Khóm róm có phải từ láy không? Khóm róm là từ láy hay từ ghép? Khóm róm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khóm róm

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (tư thế) Rụt rè, co ro, tay chân thu lại để tỏ thái độ lễ phép hoặc sợ sệt.

VD: Cô bé khóm róm ngồi nép vào một góc phòng.

Đặt câu với từ Khóm róm:

  • Đứng trước mặt thầy giáo, cậu học sinh khóm róm cúi đầu chào.
  • Trong tiết trời lạnh giá, người đàn ông khóm róm cố gắng giữ ấm cơ thể.
  • Bị mẹ mắng, đứa trẻ khóm róm đứng im không dám nhúc nhích.
  • Trước ánh mắt nghiêm nghị của cấp trên, anh nhân viên khóm róm báo cáo công việc.
  • Chú mèo khóm róm nằm cuộn tròn trên chiếc nệm ấm áp.

close