Khòng khòngKhòng khòng có phải từ láy không? Khòng khòng là từ láy hay từ ghép? Khòng khòng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khòng khòng Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Chỉ lưng hay chân tay có dáng hơi cong. VD: Bà ngoại tôi có dáng lưng hơi khòng khòng vì tuổi cao. Đặt câu với từ Khòng khòng:
|