Khoe khoangKhoe khoang có phải từ láy không? Khoe khoang là từ láy hay từ ghép? Khoe khoang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoe khoang Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Thích nói ra hoặc cố ý làm cho người ta thấy những thứ mình có mà người khác không có. VD: Họ khoe khoang về thành tích học tập của con cái. Đặt câu với từ Khoe khoang:
|