Khọm rọm

Khọm rọm có phải từ láy không? Khọm rọm là từ láy hay từ ghép? Khọm rọm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khọm rọm

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở tư thế như co rụt còng hẳn xuống, vẻ già nua, hoặc ốm yếu.

VD: Chú chó khọm rọm nằm im lìm bên hiên nhà.

Đặt câu với từ Khọm rọm:

  • Bà cụ khọm rọm chống gậy đi từng bước chậm rãi.
  • Hình ảnh ông lão khọm rọm ngồi sưởi nắng khiến ai cũng thương cảm.
  • Dáng vẻ khọm rọm của anh ta sau cơn bạo bệnh làm mọi người lo lắng.
  • Ngôi nhà khọm rọm nép mình dưới bóng cây cổ thụ.
  • Với thân hình khọm rọm, bác ấy vẫn nhiệt tình tham gia công việc làng.

close