Khoàng khoạcKhoàng khoạc có phải từ láy không? Khoàng khoạc là từ láy hay từ ghép? Khoàng khoạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoàng khoạc Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Khạc nhiều lần, gây ấn tượng ghê sợ. VD: Hắn khoàng khoạc một tiếng lớn rồi nhổ toẹt xuống đất. Đặt câu với từ Khoàng khoạc:
|