Khoàng khoạc

Khoàng khoạc có phải từ láy không? Khoàng khoạc là từ láy hay từ ghép? Khoàng khoạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khoàng khoạc

Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Khạc nhiều lần, gây ấn tượng ghê sợ.

VD: Hắn khoàng khoạc một tiếng lớn rồi nhổ toẹt xuống đất.

Đặt câu với từ Khoàng khoạc:

  • Ông ta khoàng khoạc liên tục, cố gắng tống thứ gì đó ra khỏi cổ họng. (Động từ)
  • Người đàn ông bị nghẹn khoàng khoạc một hồi lâu mới thở lại được. (Động từ)
  • Nghe thấy tiếng động lạ, con chó khoàng khoạc sủa dữ dội. (Động từ)
  • Âm thanh khoàng khoạc phát ra từ cổ họng ông ta khiến mọi người giật mình. (Tính từ)
  • Tiếng ho khoàng khoạc của người đàn ông bệnh tật vang vọng trong đêm vắng. (Tính từ)
  • Một tràng cười khoàng khoạc đầy ghê rợn vang lên từ phía sau cánh cửa. (Tính từ)

close