Khinh khỉnh

Khinh khỉnh có phải từ láy không? Khinh khỉnh là từ láy hay từ ghép? Khinh khỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khinh khỉnh

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tỏ ra kiêu ngạo, lạnh nhạt ra vẻ không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc.

VD: Cô ta nhìn tôi với ánh mắt khinh khỉnh rồi quay đi.

Đặt câu với từ Khinh khỉnh:

  • Nụ cười khinh khỉnh của hắn khiến tôi cảm thấy bị xúc phạm.
  • Anh ta trả lời một cách khinh khỉnh, không thèm nhìn mặt ai.
  • Với giọng điệu khinh khỉnh, bà ấy từ chối lời đề nghị của chúng tôi.
  • Cậu ta có thái độ khinh khỉnh khi nói chuyện với những người lớn tuổi.
  • Vẻ mặt khinh khỉnh của người đàn ông giàu có làm nhiều người khó chịu.

close