Khò khèKhò khè có phải từ láy không? Khò khè là từ láy hay từ ghép? Khò khè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khò khè Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (tiếng thở ra hít vào) Trầm đục, liên tiếp nghe khó khăn, nặng nhọc do bị vướng không thông. VD: Bác ấy ho nhiều và thở khò khè suốt đêm qua. Đặt câu với từ Khò khè:
|