Kháu khỉnhKháu khỉnh có phải từ láy không? Kháu khỉnh là từ láy hay từ ghép? Kháu khỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy kháu khỉnh Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình Nghĩa: xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con) VD: Em bé nhà tôi trông rất kháu khỉnh. Đặt câu với từ Kháu khỉnh:
|