Khát khaoKhát khao có phải từ láy không? Khát khao là từ láy hay từ ghép? Khát khao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khát khao Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: mong muốn rất tha thiết VD: Cô ấy luôn khát khao có một cuộc sống hạnh phúc. Đặt câu với từ Khát khao:
Từ láy có nghĩa tương tự: khao khát
|