Go through

Nghĩa của cụm động từ go through. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với go through

Go through (with) 

/fɪl ʌp wɪð /  

Hoàn thành hoặc tiến hành một hành động hoặc nhiệm vụ đã được lên kế hoạch, đặc biệt là mặc dù có khó khăn hay thách thức

Ex: Despite the obstacles, they decided to go through with their wedding plans.

(Bất chấp những trở ngại, họ quyết định tiếp tục thực hiện kế hoạch đám cưới của mình.)

Từ đồng nghĩa
  • Carry out /ˈkæri aʊt/

(v):  Tiến hành, thực hiện

Ex: The company will go through with the project as planned.

(Công ty sẽ tiến hành dự án theo kế hoạch.)

  • Execute /ˈɛksɪˌkjut/ 

(v): Thực hiện

Ex: They have decided to go through with the decision and implement the changes.

(Họ đã quyết định thực hiện quyết định và triển khai các thay đổi.) 

Từ trái nghĩa
  • Abandon /əˈbændən/ 

(v): Từ bỏ

Ex: They were on the verge of giving up, but they decided to go through with the plan.

(Họ sắp từ bỏ, nhưng họ quyết định tiếp tục thực hiện kế hoạch.)

  • Cancel /ˈkænsəl/ 

(v): Hủy bỏ

Ex: Due to unforeseen circumstances, they had to go through with the event cancellation.

(Do tình huống không mong muốn, họ buộc phải tiếp tục hủy bỏ sự kiện.)

close