Give somebody upNghĩa của cụm động từ give somebody up Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với give somebody up Give somebody up/ɡɪv ʌp/
Ex: I’m not going to give up all my friends just because I’m getting married. (Tôi sẽ không nghỉ chơi với tất cả bạn bè của tôi chỉ vì tôi sắp kết hôn.)
Ex: She gave the baby up for adoption. (Cô ấy đã gửi đứa bé để người khác nhận nuôi.) Từ đồng nghĩa
Abandon /əˈbæn.dən/ (v) Từ bỏ, ruồng bỏ Ex: Finally, he abandoned his wife for a younger woman. (Cuối cùng, anh ta đã ruồng bỏ vợ của mình vì một người phụ nữ khác trẻ đẹp hơn.) Forsake /fɔːˈseɪk/ (v) Từ bỏ, bỏ rơi Ex: Do not forsake me! (Đừng bỏ rơi tôi mà!) Từ trái nghĩa
Continue /kənˈtɪn.juː/ (v) Vẫn tiếp tục làm việc gì Ex: If she continues drinking like that, I'll have to carry her home. (Nếu cô ấy cứ tiếp tục uống như vậy, tôi sẽ phải chở ấy về nhà. )
|