Lesson 2 - Unit 7 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart WorldNew Words a. Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat. b. Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives. Reading a. Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences. b. Now, read the reviews again and answer the questions. Grammar a. Listen and repeat. b. Circle the correct verbs. c. Look at the table and complete the dialogue. d. Now, practice the conversation with your partner.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
New Words a Video hướng dẫn giải a. Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống với các tình từ trái nghĩa. Nghe và lặp lại.)
terrible – fantastic sad - __________ awful - __________ boring - __________ Phương pháp giải: - fantastic (a): thú vị - funny (a): hài hước - great (a): tuyệt vời - exciting (a): thú vị - terrible (a): kinh khủng - sad (a): buồn - awful (a): tồi tệ - boring (a): nhàm chán Lời giải chi tiết: terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời) sad - funny (buồn >< vui) awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời) boring - exciting (nhàm chán >< thú vị) New Words b Video hướng dẫn giải b. Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives. (Nói về các thể loại phim em thích và không thích sử dụng các tính từ.) I think action movies are exciting. (Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị.) Lời giải chi tiết: I think animated movies are funny and horror movies are terrible. (Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.) Reading a Video hướng dẫn giải a. Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences. (Tina đã viết hai bài nhận xét về phim trên nhật ký điện tử. Gạch sưới các câu kết đúng.) Picture Day I watched Picture Day yesterday. It was a very sad drama about two sisters. There was no action or adventure in this movie. The story was boring. The sisters just talked all the time. I usually like dramas, but this was terrible. Don't watch this movie! / This was a great movie! Sally's Travels I saw Sally's Travels last week. I don't always like action movies, but this was fantastic. The story showed the hero, Sally, traveling in Australia and it was very, very exciting! Sally was very funny. She fell in the river and I laughed so much. This was terrible! / What a fantastic movie! Phương pháp giải: Tạm dịch bài đọc: Picture Day Tôi đã xem Picture Day ngày hôm qua. Đó là một bộ phim rất buồn về hai chị em gái. Không có hành động hay phiêu lưu trong bộ phim này. Câu chuyện thật nhàm chán. Hai chị em chỉ nói chuyện suốt. Tôi thường thích kịch, nhưng vở kịch này thật khủng khiếp. Đừng xem bộ phim này! Sally's Travels Tôi đã xem Sally's Travels tuần trước. Tôi không phải lúc nào cũng thích phim hành động, nhưng phim này thật tuyệt vời. Câu chuyện về anh hùng, Sally, đi du lịch ở Úc và điều đó rất thú vị. Sally rất hài hước. Cô ấy rơi xuống sông và tôi đã cười rất nhiều. Thật là một bộ phim tuyệt vời! Lời giải chi tiết: Picture Day: Don't watch this movie! (Đừng xem phim này!) Sally’s Travels: What a fantastic movie! (Thật là một phim xuất sắc!) Reading b Video hướng dẫn giải b. Now, read the reviews again and answer the questions. (Giờ thì, đọc các bài nhận xét và trả lời các câu hỏi.)
Lời giải chi tiết: 2. Tina thinks the story was boring. (Tina nghĩ rằng câu chuyện thật nhàm chán.) 3. Sally's Travels was an action movie. (Sally's Travels là một bộ phim hành động.) 4. Tina thinks the story was very exciting. (Tina nghĩ rằng câu chuyện rất thú vị.) 5. Tina thinks Sally was very funny. (Tina nghĩ rằng Sally rất vui tính.) Grammar a Video hướng dẫn giải a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Boy: I watched a horror movie last night. Girl: What was it? Boy: The Long Night. Girl: Was it good? Boy: Yes, it was fantastic! Phương pháp giải: Tạm dịch : Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị. Bạn nữ: Đó làm phim gì? Bạn nam: The Long Night. Bạn nữ: Phim có hay không? Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc! Grammar b Video hướng dẫn giải b. Circle the correct verbs. (Khoanh chọn động từ đúng.) 1. I loved the movie. It was/wasn't fantastic. 2. What was/were it? 3. The movie was/wasn't really exciting. You should go and see it! 4. Where was/were you yesterday? 5. Was/Were they at the movie theater? 6. What time was/were it on? Phương pháp giải: Thì quá khứ đơn với động từ “be”: - Chủ ngữ số nhiều + were - Chủ ngữ số ít + was Lời giải chi tiết:
1. I loved the movie. It was fantastic. (Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.) 2. What was it? (Phim gì?) 3. The movie was really exciting. You should go and see it! (Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!) 4. Where were you yesterday? (Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?) 5. Were they at the movie theater? (Họ có ở rạp chiếu phim không?) 6. What time was it on? (Mấy giờ phim chiếu?) Grammar c Video hướng dẫn giải c. Look at the table and complete the dialogue. (Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.) Lời giải chi tiết:
Sid: What was the movie you saw? (Bạn đã xem phim gì?) Ann: It was The Great Bananas. (Phim The Great Bananas.) Sid: Was it good? (Phim có hay không?) Ann: Very funny. (Rất hài hước.) Sid: What time was it on? (Phim chiếu lúc mấy giờ?) Ann: 4:45 p.m. (4:45 chiều.) Sid: What were the movies you saw last week? (Tuần trước bạn đã xem những phim gì?) Ann: Time 7 and Earthlife. (Time 7 và Earthlife.) Sid: How were they? (Chúng thế nào?) Ann: Exciting. (Rất thú vị.) Sid: What time were they on? (Chúng chiếu lúc mấy giờ?) Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m. (7:30 tối và 9 giờ tối.) Grammar d Video hướng dẫn giải d. Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.) Lời giải chi tiết: Sid: What was the movie you saw? Ann: It was The Great Bananas. Sid: Was it good? Ann: Very funny. Sid: What time was it on? Ann: 4:45 p.m. Sid: What were the movies you saw last week? Ann: Time 7 and Earthlife. Sid: How were they? Ann: Exciting. Sid: What time were they on? Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m. Pronunciation a Video hướng dẫn giải a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives. (Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.) Pronunciation b Video hướng dẫn giải b. Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)
awful boring action (movie) Lời giải chi tiết: awful /ˈɔːfl/ boring /ˈbɔːrɪŋ/ action /ˈækʃn/ Pronunciation c Video hướng dẫn giải c. Listen and cross out the one with the wrong word stress. (Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)
funny horror (movie) Lời giải chi tiết:
Pronunciation d Video hướng dẫn giải d. Read the words with the correct stress to a partner. (Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.) Practice a Video hướng dẫn giải a. Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat. (Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.) Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night. Ted: What was it? Rosie: It was Remember You. Ted: Was it good? Rosie: Yes, it was wonderful. Ted: What time was it on? Rosie: It was on at 7:30 p.m. awful boring great exciting terrible fantastic sad Phương pháp giải: Tạm dịch hội thoại: Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch. Ted: Kịch gì vậy? Rosie: Đó là Remember You. Ted: Nó có hay không? Rosie: Có, nó thật tuyệt vời. Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ? Rosie: Lúc 7:30 tối. Practice b Video hướng dẫn giải b. Practice with your own ideas. (Thực hành với ý kiến của riêng em.) Lời giải chi tiết: An: Hey, Vy. I watched an animated movie yesterday. (Ê, Vy. Hôm qua mình đã xem một phim hoạt hình.) Vy: What was it? (Phim gì?) An: It was Teddy Bears. (Phim Teddy Bears.) Vy: Was it good? (Phim hay không?) An: Yes, it was fantastic. (Có, hay xuất sắc.) Vy: What time was it on? (Phim chiếu lúc mấy giờ?) Rosie: It was on at 10:10 a.m. (Phim chiếu lúc 10:10 sáng.) Speaking a Video hướng dẫn giải What Was on at the Movies? (Có những phim nào đã công chiếu?) a. You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3. (Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3.)
Phương pháp giải: File 11: What was on at the Movies? Student B, look at the pictures of the movie posters below and write down what you think they were like under each picture. Answer Student A's questions. Swap roles and turn back to page 59. Complete the table with Student A's answers. (Học sinh B, hãy nhìn vào hình ảnh của các áp phích phim dưới đây và viết ra những gì bạn nghĩ chúng như thế nào dưới mỗi bức tranh. Trả lời câu hỏi của Học sinh A. Hoán đổi vai trò và quay lại trang 59. Hoàn thành bảng với câu trả lời của Học sinh A.)
File 3: What was on at the Movies? Student A, look at the movie poster below and write what you think they were like under each picture. Answer student B’s questions. (Học sinh A, nhìn vào áp phích phim và viết xuống em nghĩ những phim này như thế nào dưới mỗi bức tranh. Trả lời những câu hỏi của học sinh B.) Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Speaking b Video hướng dẫn giải b. Ask and answer with your own information. (Hỏi và trả lời với thông tin của riêng em.) Lời giải chi tiết:
Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
|