Giải bài 7.3 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Giải các phương trình sau:

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) x215=2x3;

b) 1x+53=3(x1)4;

c) 6(x2)712=2(x7)3;

d) 72x225(2x)=114.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Sử dụng kiến thức phương trình đưa về dạng ax+b=0(a0) để giải phương trình: Bằng cách chuyển vế và nhân cả hai vế của phương trình với một số khác 0, ta có thể đưa một số phương trình ẩn x về dạng phương trình ax+b=0(a0) và do đó có thể giải được chúng.

+ Sử dụng kiến thức giải phương trình bậc nhất một ẩn để giải phương trình: Phương trình ax+b=0(a0) được giải như sau:

ax+b=0

ax=b

x=ba

Vậy phương trình ax+b=0(a0) luôn có nghiệm duy nhất x=ba

Lời giải chi tiết

a) x215=2x3

15x630=6010x30

15x6=6010x

15x+10x=60+6

25x=66

x=6625

Vậy nghiệm của phương trình là x=6625

b) 1x+53=3(x1)4

124(x+5)12=9(x1)12

124x20=9x9

4x9x=912+20

13x=1

x=113

Vậy nghiệm của phương trình là x=113

c) 6(x2)712=2(x7)3

18(x2)25221=14(x7)3

18x36252=14x98

18x14x=36+25298

4x=190

x=1904=952

Vậy nghiệm của phương trình là x=952

d) 72x225(2x)=114

10(72x)208(2x)20=2520

7020x16+8x=25

12x=2570+16

x=2912

Vậy nghiệm của phương trình là x=2912

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close