Bài 48 trang 60 SBT toán 9 tập 2

Giải bài 48 trang 60 sách bài tập toán 9. Giải các phương trình trùng phương: a) x^4 - 8.x^2 - 9 = 0

Tổng hợp Đề thi vào 10 có đáp án và lời giải

Toán - Văn - Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình trùng phương:

LG a

x48x29=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

x48x29=0

Đặt x2=tt0

Ta có phương trình: t28t9=0 có ab+c=1(8)+(9)=0

Phương trình có hai nghiệm: t1=1;t2=91=9

Trong đó t1=1<0 (loại).

x2=9x=±3

Vậy phương trình đã cho có  2 nghiệm: x1=3;x2=3.

LG b

y41,16y2+0,16=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

y41,16y2+0,16=0

Đặt y2=tt0

Ta có phương trình: t21,16t+0,16=0a+b+c=1+(1,16)+0,16=0 

Phương trình có hai nghiệm:

t1=1 (thỏa mãn); t2=0,16 (thỏa mãn)

- Với t1=1 y2=1y=±1

- Với t2=0,16 y2=0,16y=±0,4

Vậy phương trình có 4 nghiệm: y1=1;y2=1;y3=0,4;y4=0,4

LG c

z47z2144=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

z47z2144=0

Đặt z2=tt0

Ta có phương trình: t27t144=0

Δ=(7)24.1.(144)=49+576=625>0

Δ=625=25

Phương trình có hai nghiệm:

t1=7+252.1=16 (thỏa mãn)

t2=7252.1=9 (loại)

- Với t1=16 z2=16z=±4

Vậy phương trình có hai nghiệm: z1=4;z2=4.

LG d

36t413t2+1=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

36t413t2+1=0

Đặt t2=uu0

Ta có phương trình: 36u213u+1=0

Δ=(13)24.36.1=169144=25>0

Δ=25=5

Phương trình có hai nghiệm:

u1=13+52.36=1872=14 (thỏa mãn)

u2=1352.36=872=19 (thỏa mãn)

- Với u1=14 thì t2=14t=±12

- Với u2=19 thì t2=19t=±13

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1=12;x2=12;x3=13;x4=13

LG e

13x412x2+16=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

13x412x2+16=0

2x43x2+1=0

Đặt x2=tt0

Ta có phương trình: 2t23t+1=0

a+b+c=2+(3)+1=0

Phương trình có hai nghiệm:

t1=1 (thỏa mãn); t2=12 (thỏa mãn)

- Với t1=1 x2=1x=±1

- Với t2=12 x2=12x=±22

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x1=1;x2=1; x3=22;x4=22.

LG f

3x4(23)x22=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0(a0)

+ Đặt x2=t,t0.

+ Giải phương trình at2+bt+c=0.

+ Với mỗi giá trị tìm được của t (thỏa mãn t0), lại giải phương trình x2=t.

Lời giải chi tiết:

3x4(23)x22=0

Đặt x2=tt0

Phương trình ẩn t: 3t2(23)t2=0

Ta có:

ab+c=3[(23)]+(2)

=3(32)+(2) 

=33+22=0

Phương trình có hai nghiệm:

t1=1 (loại);

t2=23=233 (thỏa mãn)

- Với t2=233 thì x2=233 x=±233=±633

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1=633;x2=633.

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close