Giải bài 4 trang 77 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho vectơ a thoả mãn a=2i+k3j. Toạ độ của vectơ a là A. (2;1;3). B. (2;3;1). C. (1;2;3). D. (1;3;2).

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa

Đề bài

Cho vectơ a thoả mãn a=2i+k3j. Toạ độ của vectơ a

A. (2;1;3).

B. (2;3;1).

C. (1;2;3).

D. (1;3;2).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng toạ độ của vectơ: u=ai+bj+cku=(a;b;c).

Lời giải chi tiết

a=2i+k3ja=(2;3;1).

Chọn B.

  • Giải bài 5 trang 77 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho ba vectơ a=(1;1;0),b=(1;1;0)c=(1;1;1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. |a|=2. B. |c|=3. C. ab. D. cb.

  • Giải bài 6 trang 77 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hai vectơ (overrightarrow a = left( { - 3;4;0} right)) và (overrightarrow b = left( {5;0;12} right)). Côsin của góc giữa hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng A. (frac{3}{{13}}). B. (frac{5}{6}). C. ( - frac{5}{6}). D. ( - frac{3}{{13}}).

  • Giải bài 7 trang 77 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Góc giữa hai vectơ (overrightarrow i ) và (overrightarrow u = left( { - sqrt 3 ;0;1} right)) bằng A. ({30^ circ }). B. ({60^ circ }). C. ({120^ circ }). D. ({150^ circ }).

  • Giải bài 8 trang 77 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Hai vectơ a=(m;2;3)b=(1;n;2) cùng phương khi A. {m=12n=43. B. {m=32n=43. C. {m=32n=23. D. {m=23n=43.

  • Giải bài 9 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hai vectơ a=(2;1;2)b=(0;2m;4). Giá trị của tham số m để hai vectơ ab vuông góc với nhau là A. m=4. B. m=2. C. m=2. D. m=4.

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close