drag somebody/something downNghĩa của cụm động từ drag somebody/something down . Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với drag somebody/something down Drag somebody/something down /dræɡ/
Ex: I’m worried the other children will be dragged down to his level (Tôi lo rằng những dứa trẻ khác sẽ bị kéo xuống ngang tầm với anh ta.)
Ex: Her parents’ constant criticism began to drag her down. (Những lời chỉ trích liên tục của cha mẹ cô bắt đầu khiên cô ấy cảm thấy quá mệt mỏi .) Từ đồng nghĩa
Cheapen /ˈtʃiː.pən/ (v) Làm ai đó hoặc cái gì đó cảm thấy rẻ mạt, giảm giá trị. Ex: She felt that the photos were exploitative and cheapened her. (Cô cảm thấy những bức ảnh này mang tính lợi dụng và hạ thấp giá trị của cô.)
|