Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Listen and choose the correct answer. II. Choose the best answer. III. Read and choose True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.

Đề bài

Câu 1 :

I. Listen and choose the correct answer.

 

Câu 1.1 :

1. Where is the dream school located?

  • A.

    In a city

  • B.

    In a village near the beach

  • C.

    In a village near the beach

Câu 1.2 :

2. What do the classrooms look like?

  • A.

    Small and crowded

  • B.

    Dark and old

  • C.

    Beautiful

Câu 1.3 :

3. How many pupils are there in the classroom?

  • A.

    Many

  • B.

    A few

  • C.

    None

Câu 1.4 :

4. What is the playground like?

  • A.

    Small and dirty

  • B.

    Large

  • C.

    Covered with grass

Câu 1.5 :

5. Why does she love the gardens?

  • A.

    Because they are colorful

  • B.

    Because they are always green

  • C.

    Because they are full of flowers

Câu 2 :

II. Choose the best answer.

Câu 2.1 :

1. What do you want to ________? – I want some milk.

  • A.

    eat

  • B.

    drink

  • C.

    play

Câu 2.2 :

2. _______ you at the beach last summer?

  • A.

    Were

  • B.

    Was

  • C.

    Are

Câu 2.3 :

3. What’s your favourite _______? – I like science.

  • A.

    food

  • B.

    birthday

  • C.

    subject

Câu 2.4 :

4. _________ classrooms are there at your school?

  • A.

    How far

  • B.

    How many

  • C.

    How long

Câu 2.5 :

5. My sister can ________ the guitar very well.

  • A.

    plays

  • B.

    play

  • C.

    playing

Câu 3 :

III. Read and choose True or False.

Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America. My school is in the city. My favourite subject is PE, so I love sports day at my school. It’s in May. My cousin Lan’s sports day is in May, too. But he doesn’t like it! His favourite subject is science. My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.

Câu 3.1 :

1. Rose is ten years old.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.2 :

2. Rose's favourite subject is science.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.3 :

3. Lan’s sports day is in May.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.4 :

4. Oscar is from America.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.5 :

5. Oscar’s sports day is in December.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given.

1. your / sports day / October / ?

2. How / buildings / to be / there / your school / ?

3. Why / you / like / English / ?

4. Where / you / last / summer / ?

5. What time / you / go / school / ?

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Listen and choose the correct answer.

 

Câu 1.1 :

1. Where is the dream school located?

  • A.

    In a city

  • B.

    In a village near the beach

  • C.

    In a village near the beach

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

1. Where is the dream school located?

(Trường học mơ ước nằm ở đâu?)

A. In a city

(Trong thành phố)

B. In a village near the beach

(Ở một ngôi làng ven biển)

C. In the mountains

(Ở vùng núi)

Thông tin: My dream school is in a village near the beach.

(Ngôi trường mơ ước của tôi nằm ở một ngôi làng gần bãi biển.)

Đáp án: B

Câu 1.2 :

2. What do the classrooms look like?

  • A.

    Small and crowded

  • B.

    Dark and old

  • C.

    Beautiful

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

2. What do the classrooms look like?

(Các lớp học trông như thế nào?)

A. Small and crowded

(Nhỏ và đông đúc)

B. Dark and old

(Tối tăm và cũ kĩ)

C. Beautiful

(Đẹp đẽ)

Thông tin: There are beautiful classrooms where we learn every day.

(Có những lớp học rất đẹp, nơi mà chúng tôi học mỗi ngày.)

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3. How many pupils are there in the classroom?

  • A.

    Many

  • B.

    A few

  • C.

    None

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

3. How many pupils are there in the classroom?

(Có bao nhiêu học sinh trong lớp?)

A. Many (Nhiều)

B. A few (Một vài)

C. None (Không có ai)

Thông tin: There are many pupils in my classroom.

(Lớp tôi có rất đông các bạn học sinh.)

Đáp án: A

Câu 1.4 :

4. What is the playground like?

  • A.

    Small and dirty

  • B.

    Large

  • C.

    Covered with grass

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

4. What is the playground like?

(Sân chơi như thế nào?)

A. Small and dirty

(Nhỏ và bẩn thỉu)

B. Large

(To lớn)

C. Covered with grass

(Phủ đầy cỏ)

Thông tin: There is a large playground for us to play.

(Trường có một sân chơi rộng lớn để chúng tôi vui chơi.)

Đáp án: B

Câu 1.5 :

5. Why does she love the gardens?

  • A.

    Because they are colorful

  • B.

    Because they are always green

  • C.

    Because they are full of flowers

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5. Why does she love the gardens?

(Tại sao người nói yêu thích các khu vườn?)

A. Because they are colorful

(Vì chúng rực rỡ)

B. Because they are always green

(Vì chúng luôn xanh tươi)

C. Because they are full of flowers

(Vì chúng đầy hoa)

Thông tin: I love the gardens at my school because they are always green.

(Tôi rất thích những khu vườn trong trường vì lúc nào chúng cũng xanh tươi.)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Bài nghe:

My dream school is in a village near the beach. There are beautiful classrooms where we learn every day. There are many pupils in my classroom. There is a large playground for us to play. I love the gardens at my school because they are always green.

Tạm dịch:

Ngôi trường mơ ước của tôi nằm ở một ngôi làng gần bãi biển. Có những lớp học rất đẹp, nơi mà chúng tôi học mỗi ngày. Lớp tôi có rất đông các bạn học sinh. Trường có một sân chơi rộng lớn để chúng tôi vui chơi. Tôi rất thích những khu vườn trong trường vì lúc nào chúng cũng xanh tươi.

Câu 2 :

II. Choose the best answer.

Câu 2.1 :

1. What do you want to ________? – I want some milk.

  • A.

    eat

  • B.

    drink

  • C.

    play

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

A. eat (v): ăn

B. drink (v): uống

C. play (v): chơi

“Milk” là danh từ chỉ một loại đồ uống.

=> Chọn động từ “drink”.

What do you want to drink?– I want some milk.

(Bạn muốn uống gì? – Tôi muốn một chút sữa.)

Đáp án: B

Câu 2.2 :

2. _______ you at the beach last summer?

  • A.

    Were

  • B.

    Was

  • C.

    Are

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Were/Was + chủ ngữ + tân ngữ?

Were you at the beach last summer?

(Mùa hè trước bạn đã ở bãi biển phải không?)

Đáp án: A

Câu 2.3 :

3. What’s your favourite _______? – I like science.

  • A.

    food

  • B.

    birthday

  • C.

    subject

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

A. food (n): đồ ăn

B. birthday (n): ngày sinh nhật

C. subject (n): môn học

“Science” là tên của một môn học.

=> Chọn “subject”.

What’s your favourite subject?– I like science.

(Môn học yêu thích của bạn là gì? – Tớ thích môn khoa học.)

Đáp án: C

Câu 2.4 :

4. _________ classrooms are there at your school?

  • A.

    How far

  • B.

    How many

  • C.

    How long

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi về số lượng của danh từ đếm được số nhiều:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?

How many classrooms are there at your school?

(Có bao nhiêu lớp học ở trường của bạn?)

Đáp án: B

Câu 2.5 :

5. My sister can ________ the guitar very well.

  • A.

    plays

  • B.

    play

  • C.

    playing

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc nói về khả năng với “can”:

Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

My sister can play the guitar very well.

(Chị gái tôi có thể chơi đàn ghi-ta rất giỏi.)

Đáp án: B

Câu 3 :

III. Read and choose True or False.

Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America. My school is in the city. My favourite subject is PE, so I love sports day at my school. It’s in May. My cousin Lan’s sports day is in May, too. But he doesn’t like it! His favourite subject is science. My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.

Câu 3.1 :

1. Rose is ten years old.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1. Rose is ten years old.

(Rose 10 tuổi.)

Thông tin: Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America.

(Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ.)

Đáp án: True

Câu 3.2 :

2. Rose's favourite subject is science.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

2. Rose's favourite subject is science.

(Môn học yêu thích của Rose là môn khoa học.)

Thông tin: My favourite subject is PE, so I love sports day at my school.

(Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường.)

Đáp án: False

Câu 3.3 :

3. Lan’s sports day is in May.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

3. Lan’s sports day is in May.

(Ngày hội thể thao của Lan diễn ra vào tháng 5.)

Thông tin: My cousin Lan’s sports day is in May, too.

(Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm.)

Đáp án: True

Câu 3.4 :

4. Oscar is from America.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

4. Oscar is from America.

(Oscar đến từ Mỹ.)

Thông tin: My friend Oscar is from Australia.

(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc.)

Đáp án: False

Câu 3.5 :

5. Oscar’s sports day is in December.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5. Oscar’s sports day is in December.

(Ngày hội thể thao của Oscar diễn ra vào tháng 12.)

Thông tin: My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.

(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của cậu ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.)

Đáp án: True

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ. Trường học của mình nằm trong thành phố. Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường. Nó diễn ra vào tháng Năm. Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm. Nhưng anh ấy lại không thích nó! Môn yêu thích của anh ấy là Khoa học. Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của bạn ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.

Câu 4 :

IV. Make correct sentences, using the clues given.

1. your / sports day / October / ?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

1. 

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:

Is + chủ ngữ số ít + tân ngữ?

Đáp án: Is your sports day in October?

(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng Mười đúng không?)

2. How / buildings / to be / there / your school / ?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi về số lượng của danh từ đếm được số nhiều:

How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?

Đáp án: How many buildings are there in your school?

(Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn?)

3. Why / you / like / English / ?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Why do you like English?

(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)

4. Where / you / last / summer / ?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn:

Wh + was/were + chủ ngữ + trạng từ?

Đáp án: Where were you last summer?

(Hè vừa rồi bạn đã ở đâu?)

5. What time / you / go / school / ?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

5. 

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: What time do you go to school?

(Bạn đi học vào lúc mấy giờ?)

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7

    I. Listen and choose the correct answer. II. Choose the best answer. III. Read and choose True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 8

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 8

    I. Listen and choose True or False. II. Choose the best answer. III. Read and complete the sentenes with ONLY ONE WORD/NUMBER. IV. Make correct sentences, using the clues given.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

    Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

    Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

  • Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

    Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

    Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

close