Nội dung từ Loigiaihay.Com
IV. Make correct sentences, using the clues given.
1. your / sports day / October / ?
Đáp án :
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn:
Is + chủ ngữ số ít + tân ngữ?
Đáp án: Is your sports day in October?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng Mười đúng không?)
2. How / buildings / to be / there / your school / ?
Đáp án :
2.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của danh từ đếm được số nhiều:
How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?
Đáp án: How many buildings are there in your school?
(Có bao nhiêu tòa nhà trong trường của bạn?)
3. Why / you / like / English / ?
Đáp án :
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: Why do you like English?
(Tại sao bạn thích môn tiếng Anh?)
4. Where / you / last / summer / ?
Đáp án :
4.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn:
Wh + was/were + chủ ngữ + trạng từ?
Đáp án: Where were you last summer?
(Hè vừa rồi bạn đã ở đâu?)
5. What time / you / go / school / ?
Đáp án :
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Đáp án: What time do you go to school?
(Bạn đi học vào lúc mấy giờ?)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
9. Read and write.
(Đọc và viết.)
1. Is this (Tom) ______ boots?
2. It’s (his sister) ______ jacket.
3. Are these (your parents) ______ raincoats?
4. They’re (Mia) ______ shorts?
10. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
4. Write.
(Viết)
Can we |
Is she |
What do we |
Are you |
2. Look. Read and circle.
(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)
3. Point to the picture in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Talk with a friend.
(Nói chuyện với một người bạn.)
2. Read and choose the correct responses.
(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)
5. Write the sentences.
(Viết các câu văn.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. My favorite animal is cat.
(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)
2. It is cute.
(Nó rất đáng yêu.)
3. It has grey fur, pink nose and cute face.
(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)