Nội dung từ Loigiaihay.Com
III. Read and choose True or False.
Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America. My school is in the city. My favourite subject is PE, so I love sports day at my school. It’s in May. My cousin Lan’s sports day is in May, too. But he doesn’t like it! His favourite subject is science. My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.
1. Rose is ten years old.
True
False
Đáp án : A
1. Rose is ten years old.
(Rose 10 tuổi.)
Thông tin: Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America.
(Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ.)
Đáp án: True
2. Rose's favourite subject is science.
True
False
Đáp án : B
2. Rose's favourite subject is science.
(Môn học yêu thích của Rose là môn khoa học.)
Thông tin: My favourite subject is PE, so I love sports day at my school.
(Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường.)
Đáp án: False
3. Lan’s sports day is in May.
True
False
Đáp án : A
3. Lan’s sports day is in May.
(Ngày hội thể thao của Lan diễn ra vào tháng 5.)
Thông tin: My cousin Lan’s sports day is in May, too.
(Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm.)
Đáp án: True
4. Oscar is from America.
True
False
Đáp án : B
4. Oscar is from America.
(Oscar đến từ Mỹ.)
Thông tin: My friend Oscar is from Australia.
(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc.)
Đáp án: False
5. Oscar’s sports day is in December.
True
False
Đáp án : A
5. Oscar’s sports day is in December.
(Ngày hội thể thao của Oscar diễn ra vào tháng 12.)
Thông tin: My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.
(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của cậu ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.)
Đáp án: True
Tạm dịch:
Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ. Trường học của mình nằm trong thành phố. Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường. Nó diễn ra vào tháng Năm. Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm. Nhưng anh ấy lại không thích nó! Môn yêu thích của anh ấy là Khoa học. Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của bạn ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)